Quy định phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới theo Quyết định 023

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Nguyễn Thụy Hân
Quy định phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới. Cách thu thập thông tin về chi phí của thửa đất nông nghiệp theo phương pháp thu nhập

Nội dung chính

    Quy định phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới theo Quyết định 023

    Căn cứ khoản 5 Điều 1 Quyết định 023/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu quy định khu vực đất nông nghiệp và vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ như sau:

    Đất nông nghiệp được xác định theo khu vực và vị trí như sau:

    (1) Phân khu vực đất nông nghiệp:

    - Khu vực 1 là khu vực trong phạm vi ranh giới hành chính các phường.

    - Khu vực 2 là khu vực thuộc vùng ngọt và vùng mặn trong phạm vi ranh giới hành chính các xã.

    (2) Vị trí và chiều sâu đất nông nghiệp tại các xã:

    - Vị trí 1:

    Xác định trong 60 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố tính từ hành lang lộ giới hiện hữu hoặc tính từ mép đường lộ, mép bờ kênh nơi chưa có quy hoạch lộ giới (là ranh giới giữa mái dốc tự nhiên của kênh với mặt đất tự nhiên theo chiều ngang).”

    - Vị trí 2:

    + Xác định trong 60 mét tiếp theo tiếp giáp vị trí 1 của cùng chủ sử dụng;

    + Xác định trong 60 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường xã hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

    - Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

    (3) Vị trí và chiều sâu đất nông nghiệp tại các phường:

    - Vị trí 1:

    Xác định trong 30 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố tính từ hành lang lộ giới hiện hữu hoặc tính từ mép đường lộ, mép bờ kênh nơi chưa có quy hoạch lộ giới (là ranh giới giữa mái dốc tự nhiên của kênh với mặt đất tự nhiên theo chiều ngang).

    - Vị trí 2:

    + Xác định trong 20 mét tiếp theo tiếp giáp vị trí 1 của cùng chủ sử dụng; (*)

    + Xác định trong 30 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường đô thị (trừ trường hợp tại (*)) hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

    - Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

    Quy định phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới

    Quy định phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới theo Quyết định 023 (Hình từ Internet)

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới

    Căn cứ khoản 8 Điều 1 Quyết định 023/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu quy định bảng giá nhóm đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu cũ sửa đổi mới như sau:

    Bảng giá nhóm đất nông nghiệp như sau:

    (1) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    72.000

    60.000

    54.000

    110.000

    90.000

    80.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    66.000

    54.000

    48.000

    100.000

    80.000

    70.000

    (2) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm các loại đất sau:

    - Đất trồng cây hàng năm khác (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại

    Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

     

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    66.000

    54.000

    48.000

    100.000

    80.000

    70.000

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ).

    - Các xã (vùng ngọt) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    60.000

    48.000

    42.000

    90.000

    71.000

    61.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Các xã (vùng mặn) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    54.000

    42.000

    36.000

    80.000

    62.000

    55.000

    - Đất trồng lúa (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    68.000

    56.000

    50.000

    110.000

    85.000

    73.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    62.000

    50.000

    44.000

    100.000

    75.000

    65.000

    (3) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    250.000

    200.000

    130.000

    250.000

    200.000

    130.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    230.000

    180.000

    100.000

    230.000

    180.000

    100.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    100.000

    75.000

    60.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    78.000

    55.000

    44.000

    (4) Bảng giá đất làm muối (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    - Phường Bạc Liêu;

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    - Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

    - Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    90.000

    65.000

    50.000

    - Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

    - Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

    - Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

    48.000

    36.000

    30.000

    78.000

    55.000

    44.000

    (5) Bảng giá đất lâm nghiệp (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Loại đất

    Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 26/7/2021

    Điều chỉnh giá đất 2020-2024

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1. Phường Bạc Liêu; Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

    Đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ

    200.000

    150.000

    80.000

    200.000

    150.000

    80.000

    2. Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ); Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

    Đất rừng sản xuất

    36.000

    30.000

    24.000

    58.000

    48.000

    39.000

    Đất rừng đặc dụng

    30.000

    24.000

    22.000

    50.000

    39.000

    35.000

    Đất rừng phòng hộ

    28.000

    22.000

    19.000

    45.000

    36.000

    30.000

    (6) Đối với đất nông nghiệp khác được tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá

    Cách thu thập thông tin về chi phí của thửa đất nông nghiệp theo phương pháp thu nhập

    Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 5 Nghị định 71/2024/NĐ-CP sửa đổi bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 226/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/08/2025 quy định thu thập thông tin về chi phí của thửa đất nông nghiệp theo phương pháp thu nhập như sau:

    Cách thu thập thông tin về chi phí của thửa đất nông nghiệp theo phương pháp thu nhập:

    - Chi phí để tạo ra thu nhập từ việc sử dụng đất gồm các khoản thuế liên quan đến sử dụng đất, chi phí sản xuất căn cứ vào định mức, đơn giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành tại cơ quan thống kê, cơ quan thuế, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường và thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 71/2024/NĐ-CP.

    - Trường hợp không có số liệu từ cơ quan thống kê, cơ quan thuế, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường thì thu thập thông tin về chi phí để tạo ra thu nhập từ việc sử dụng đất thực tế phổ biến trên thị trường của 03 thửa đất có khoảng cách gần nhất đến thửa đất, khu đất cần định giá, ưu tiên lựa chọn thửa đất có sự tương đồng nhất định về các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất.

    saved-content
    unsaved-content
    1