08:39 - 26/09/2024

Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 ra sao?

Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước và nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

Nội dung chính

    Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào?

    Căn cứ Phụ lục III Dòng chảy tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

    TT

    Đoạn sông

    Chiều dài (km)

    Điểm quy định dòng chảy tối thiểu

    Vị trí địa lý

    Dòng chảy tối thiểu (m3/s)

    I

    Sông Bằng Giang

     

     

     

     

    1

    Đoạn sông Bằng Giang 1: từ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến trước nhập lưu sông Dẻ Rào

    30

    Trước nhập lưu sông Dẻ Rào

    Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

    0,28

    2

    Đoạn sông Bằng Giang 2: Sau nhập lưu sông Dẻ Rào đến trước nhập lưu sông Hiến

    26

    Trước nhập lưu sông Hiến

    Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

    5,00

    3

    Đoạn sông Bằng Giang 3: Sau nhập lưu sông Hiến đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

    60

    Trước khi chảy sang Trung Quốc

    Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

    9,60

    II

    Sông Hiến

     

     

     

     

    1

    Đoạn sông Hiến 1: từ thượng nguồn đến trước nhập lưu sông Tả Cáy

    32

    Trước nhập lưu với sông Tả Cáy

    Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

    0,60

    2

    Đoạn sông Hiến 2: sau nhập lưu sông Tả Cáy đến trước nhập lưu sông Minh Khai

    34

    Trước khi nhập lưu sông Minh Khai

    Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

    3,08

    3

    Đoạn sông Hiến 3: sau nhập lưu sông Minh Khai đến trước nhập lưu sông Bằng Giang

    27

    Trước khi nhập lưu sông Bằng Giang

    Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

    4,10

    III

    Sông Minh Khai

    58

    Trước nhập lưu sông Hiến

    Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

    2,16

    IV

    Sông Kỳ Cùng

     

     

     

     

    I

    Đoạn sông Kỳ Cùng 1: Thượng nguồn đến xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

    38

    Trước khi chảy vào xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

    Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

    1,16

    2

    Đoạn sông Kỳ Cùng 2: từ sau hồ Bản Lải đến trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

    46

    Trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

    Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

    2,50

    3

    Đoạn sông Kỳ Cùng 3: từ sau khi chảy vào thành phố Lạng Sơn đến trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

    27

    Trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

    Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

    2,95

    4

    Đoạn sông Kỳ Cùng 4: từ sau khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Mo Pia

    37

    Trước khi nhập lưu sông Mo Pia

    Xã Song Giang, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

    3,26

    5

    Đoạn sông Kỳ Cùng 5: Sau nhập lưu sông Mo Pia đến trước nhập lưu sông Bắc Giang

    52

    Trước khi nhập lưu sông Bắc Giang

    Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    6,08

    6

    Đoạn sông Kỳ Cùng 6: Sau nhập lưu sông Bắc Giang đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

    43

    Trước khi chảy sang Trung Quốc

    Xã Đào Viên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    9,15

    V

    Sông Bắc Giang

     

     

     

     

    1

    Đoạn sông Bắc Giang 1, từ thượng nguồn đến ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng sơn

    66

    Ranh giới giữa 02 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn

    Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

    2,00

    2

    Đoạn sông Bắc Giang 2, từ ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Kỳ Cùng

    68

    Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

    Xã Hùng Việt, Hùng Sơn, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    2,70

    VI

    Sông Bắc Khê

    68

    Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

    Thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    1,70

    VII

    Sông Tả Cáy

    32

    Trước nhập lưu sông Hiến

    Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

    1,33

    VIII

    Sông Nậm Cung

    32

    Trước nhập lưu sông Minh Khai

    Xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

    0,90

    IX

    Sông Thả Cao

    24

    Trước nhập lưu sông Bắc Khê

    Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    0,84

    X

    Sông Khuổi O

    33

    Trước nhập lưu sông Bắc Khê

    Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

    1,00

    Nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

    Căn cứ Phụ lục IV Nhu cầu khai thác, sử dụng nước ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

    TT

    Vùng quy hoạch

    Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3)

    Cả năm (triệu m3)

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

     

    Toàn vùng quy hoạch

    23

    60

    48

    48

    54

    35

    60

    53

    53

    45

    27

    17

    524

    I

    Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

    6

    11

    16

    19

    23

    16

    26

    24

    24

    16

    15

    5

    199

    1

    Sinh hoạt

    1,88

    1,70

    1,88

    1,81

    1,88

    1,81

    1,88

    1,88

    1,81

    1,88

    1,81

    1,88

    22,10

    2

    Công nghiệp

    0,61

    0,55

    0,61

    0,59

    0,61

    0,59

    0,61

    0,61

    0,59

    0,61

    0,59

    0,61

    7,18

    3

    Nông nghiệp

    3,31

    8,38

    13,01

    16,29

    20,52

    13,91

    23,06

    22,00

    21,81

    13,10

    12,10

    2,60

    170,09

    II

    Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

    2

    5

    4

    4

    4

    2

    4

    2

    3

    3

    1

    1

    34

    1

    Sinh hoạt

    0,15

    0,14

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

    1,79

    2

    Công nghiệp

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,12

    3

    Nông nghiệp

    1,35

    5,25

    3,34

    3,53

    3,76

    1,57

    3,71

    2,28

    3,18

    3,11

    0,94

    0,55

    32,57

    III

    Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

    8

    16

    10

    14

    11

    4

    12

    7

    8

    15

    5

    5

    115

    1

    Sinh hoạt

    0,43

    0,39

    0,43

    0,41

    0,43

    0,41

    0,43

    0,43

    0,41

    0,43

    0,41

    0,43

    5,04

    2

    Công nghiệp

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,60

    3

    Nông nghiệp

    7,15

    15,48

    9,85

    13,12

    10,78

    3,88

    11,03

    6,12

    7,84

    14,87

    4,69

    4,05

    108,86

    IV

    Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

    8

    28

    18

    12

    16

    13

    19

    19

    17

    11

    6

    7

    175

    1

    Sinh hoạt

    1,98

    1,79

    1,98

    1,91

    1,98

    1,91

    1,98

    1,98

    1,91

    1,98

    1,91

    1,98

    23,29

    2

    Công nghiệp

    0,74

    0,67

    0,74

    0,72

    0,74

    0,72

    0,74

    0,74

    0,72

    0,74

    0,72

    0,74

    8,73

    3

    Nông nghiệp

    5,67

    25,25

    15,74

    9,29

    13,28

    10,28

    16,77

    16,60

    14,79

    7,81

    3,72

    4,03

    143,23

     

    1