Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm vi sinh trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí được quy định như thế nào?

Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định về mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm vi sinh trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí như thế nào?

Nội dung chính

    Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm vi sinh trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí được quy định như thế nào?

    Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm vi sinh trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

    STT

    Danh mục

    Đơn vị tính 

    Mức giá tối đa 

    1

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    đồng/mẫu

    103.000

    2

    Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

     

     

    XN E.coli theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN A.baumani phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    182.000

    3

    XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

    đồng/mẫu

    112.000

    4

    Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

    đồng/mẫu

    112.000

    5

    Fecal streptococci

    đồng/mẫu

    112.000

    6

    Vi khuẩn gây bệnh:

     

     

    Tổng số nấm mốc

    đồng/mẫu

    106.000

    Cầu khuẩn tan máu

    đồng/mẫu

    112.000

    E.coli

    đồng/mẫu

    112.000

    Streptococci fecal

    đồng/mẫu

    112.000

    Ps. Aeruginosa

    đồng/mẫu

    112.000

    A.baumani

    đồng/mẫu

    112.000

    Tụ cầu vàng (S. Aereus)

    đồng/mẫu

    112.000

    Clostridium perfringen

    đồng/mẫu

    112.000

    7

    Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    8

    Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    9

    Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN

    đồng/mẫu

    101.000

    10

    Lọc

    đồng/mẫu

    136.000

    11

    Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển

    đồng/mẫu

    136.000

    12

    XN Legionella phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    2.455.000

    II

    Xét nghiệm mẫu không khí

     

     

    1

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    91.000

    2

    Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

    đồng/mẫu

    182.000

    3

    Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

    đồng/mẫu

    280.000

    4

    Phân tích giải kích thước hạt bụi

    đồng/mẫu

    133.000

    5

    Đo, đếm bụi sợi Amiăng

    đồng/mẫu

    280.000

    6

    Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

    đồng/mẫu

    700.000

    7

    Bụi bông

    đồng/mẫu

    210.000

    8

    Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

    đồng/mẫu

    70.000

    9

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

    đồng/mẫu

    700.000

    10

    Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

    đồng/mẫu

    280.000

    11

    Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    12

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    13

    Bụi phóng xạ

    đồng/mẫu

    1.300.000

    14

    Các hơi khí độc

    đồng/mẫu

    133.000

    15

    Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni....

    đồng/mẫu

    140.000

    16

    Vi khí hậu

    - Nhiệt độ

    - Ẩm độ

    - Vận tốc gió

    đồng/mẫu

    56.000

    - Bức xa nhiệt

    đồng/mẫu

    56.000

    17

    Ồn chung

    đồng/mẫu

    35.000

    18

    Ồn tương đương

    - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    73.000

    224.000

    420.000

    19

    Ồn phân tích theo dải tần

    đồng/mẫu

    84.000

    20

    Đo ánh sáng

    đồng/mẫu

    18.000

    21

    Đo rung động

    - Tần số cao

    - Tần số thấp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    70.000

    42.000

    22

    Phóng xạ tổng liều

    đồng/mẫu

    260.000

    23

    Đo liều xuất phóng xạ

    đồng/mẫu

    250.000

    24

    Đo áp suất

    đồng/mẫu

    14.000

    25

    Đo thông gió

    đồng/mẫu

    40.000

    26

    Điện từ trường

    - Tần số cao

    - Tần số công nghiệp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    90.000

    56.000

    27

    Bức xạ cực tím

    đồng/mẫu

    84.000

    28

    Đo siêu âm

    đồng/mẫu

    65.000

    29

    Phân tích định tính thành phần các chất

    đồng/mẫu

    2.600.000

    30

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

    đồng/mẫu

    385.000

    31

    Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    32

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    33

    Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    34

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    35

    Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

    đồng/mẫu

    140.000

    36

    Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

    đồng/mẫu

    140.000

    37

    Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

    đồng/mẫu

    350.000

     

    5