Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm hóa lý trong nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm hóa lý trong nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải được quy định như thế nào?
Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm hóa lý trong nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa (đồng) |
1 | Độ pH | đồng/mẫu | 56.000 |
2 | Độ cứng tạm thời | đồng/mẫu | 80.000 |
3 | Độ cứng vĩnh cửu | đồng/mẫu | 80.000 |
4 | Nhiệt độ | đồng/mẫu | 4.000 |
5 | Độ màu | đồng/mẫu | 70.000 |
6 | Mùi; vị - xác định bằng cảm quan | đồng/mẫu | 14.000 |
7 | Độ đục | đồng/mẫu | 70.000 |
8 | Độ dẫn | đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Chất rắn lơ lửng | đồng/mẫu | 80.000 |
10 | Cặn toàn phần (sấy ở 105°C) | đồng/mẫu | 104.000 |
11 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | đồng/mẫu | 104.000 |
12 | Cặn toàn phần (sấy ở 110°C) | đồng/mẫu | 104.000 |
13 | Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C | đồng/mẫu | 80.000 |
14 | Hàm lượng cặn sau khi nung | đồng/mẫu | 104.000 |
15 | Độ oxy hòa tan (DO) | đồng/mẫu | 104.000 |
16 | BOD5 | đồng/mẫu | 200.000 |
17 | COD | đồng/mẫu | 120.000 |
18 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) | đồng/mẫu | 100.000 |
19 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) | đồng/mẫu | 140.000 |
20 | Nitơ tổng số | đồng/mẫu | 150.000 |
21 | Hàm lượng phốt pho tổng số | đồng/mẫu | 140.000 |
22 | Hàm lượng Sulfat (SO4) | đồng/mẫu | 90.000 |
23 | Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) | đồng/mẫu | 70.000 |
24 | Florua | đồng/mẫu | 200.000 |
25 | Xianua | đồng/mẫu | 120.000 |
26 | Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen) | đồng/mẫu | 130.000 |
27 | Asen | đồng/mẫu | 150.000 |
28 | Thủy ngân | đồng/mẫu | 180.000 |
29 | Phenol và dẫn xuất phenol | đồng/mẫu | 800.000 |
30 | Hàm lượng dầu mỡ | đồng/mẫu | 500.000 |
31 | Chất tẩy rửa | đồng/mẫu | 65.000 |
32 | Hàm lượng Clo dư | đồng/mẫu | 70.000 |
33 | Test Albumin | đồng/mẫu | 70.000 |
34 | Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại | đồng/mẫu | 850.000 |
35 | Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) | đồng/mẫu | 325.000 |
36 | Hóa chất bảo vệ thực vật: + Hóa chất BVTV nhóm Clo + Hóa chất BVTV nhóm Nitơ + Hóa chất BVTV nhóm Phospho + Hóa chất BVTV nhóm khác |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
850.000 850.000 850.000 1.120.000 |
37 | Phenol tổng số (phương pháp trắc quang) | đồng/mẫu | 260.000 |
38 | Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs) | đồng/mẫu | 850.000 |
39 | Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) | đồng/mẫu | 850.000 |
40 | PBDEs | đồng/mẫu | 780.000 |
41 | Amoni | đồng/mẫu | 98.000 |
42 | Độ cứng toàn phần | đồng/mẫu | 80.000 |
43 | Photphat | đồng/mẫu | 84.000 |
44 | Silic | đồng/mẫu | 84.000 |
45 | Chỉ số Pecmanganat | đồng/mẫu | 84.000 |
46 | Can xi | đồng/mẫu | 70.000 |
47 | Magie | đồng/mẫu | 70.000 |
48 | Clorua | đồng/mẫu | 70.000 |
49 | Độ kiềm | đồng/mẫu | 70.000 |
50 | Độ trong | đồng/mẫu | 50.000 |
51 | Độ kiềm HCO3- | đồng/mẫu | 56.000 |
52 | Độ kiềm CO32- | đồng/mẫu | 56.000 |
53 | CO2 tự do | đồng/mẫu | 50.000 |
54 | Nitơ hữu cơ | đồng /mẫu | 140.000 |
55 | Sunfua | đồng/mẫu | 85.000 |
56 | Xianua (sắc ký ion) | đồng/mẫu | 350.000 |
57 | Phenol (sắc ký khí) | đồng/mẫu | 420.000 |
58 | Iod | đồng/mẫu | 155.000 |
59 | Monochloramin | đồng/mẫu | 280.000 |
60 | Monochlorbenzen | đồng/mẫu | 420.000 |
61 | Bromat | đồng/mẫu | 280.000 |
62 | Clorat | đồng/mẫu | 280.000 |
63 | Clorit | đồng/mẫu | 280.000 |
64 | Chất hoạt động bề mặt | đồng/mẫu | 420.000 |
65 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh | đồng/mẫu | 70.000 |
66 | Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis | đồng/mẫu | 105.000 |
67 | Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP | đồng/mẫu | 126.000 |
68 | Hàm lượng nuclit phóng xạ | đồng/mẫu | 1.085.000 |
69 | Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. ...) trong nước (HPLC) | đồng/mẫu | 855.000 |