Khung giá nước sạch sinh hoạt theo quy định của pháp luật như thế nào?

Khung giá nước sạch sinh hoạt theo quy định của pháp luật như thế nào? Khung giá nước sạch quy định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, áp dụng cho mức giá bán lẻ nước sạch chưa?

Nội dung chính

    Khung giá nước sạch sinh hoạt theo quy định của pháp luật như thế nào?

    Khung giá nước sạch sinh hoạt được quy định tại Điều 3 Thông tư 44/2021/TT-BTC, cụ thể như sau:

    - Khung giá nước sạch được quy định như sau:

    Stt

    Loại

    Giá tối thiểu (đồng/m3)

    Giá tối đa (đồng/m3)

    1

    Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1

    3.500

    18.000

    2

    Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5

    3.000

    15.000

    3

    Khu vực nông thôn

    2.000

    11.000

    - Khung giá nước sạch quy định tại khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, áp dụng cho mức giá bán lẻ nước sạch bình quân do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    Chuyên viên pháp lý Thư Viện Nhà Đất
    70
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ