Giá bán nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng bao nhiêu?
Nội dung chính
Giá bán nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng bao nhiêu?
Ngày 03/10/2025, Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng ban hành Văn bản 7787/SXD-QLN năm 2025 về việc công khai giá bán nhà ở xã hội tại dự án khu đô thị mới Hoàng Huy Green River xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng (nay là phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng).
Về thông tin dự án nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng:
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy.
- Quy mô: 441 căn hộ chung cư thuộc 20% quỹ đất dự án.
- Địa điểm: phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Cụ thể, giá bán nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng tạm tính như sau:
(1) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC1A (thuộc ô đất NXH1):
Đơn giá bán trung bình: 16.155.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 16.155.000 | 1,6 | 25.848.000 |
2 | Tầng 2 | 16.155.000 | 0,97 | 15.670.350 |
3 | Tầng 3 | 16.155.000 | 0,8 | 12.924.000 |
4 | Tầng 4 | 16.155.000 | 0,63 | 10.177.650 |
(2) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC1B (thuộc ô đất NXH3)
Đơn giá bán trung bình: 16.155.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 16.155.000 | 1,6 | 25.848.000 |
2 | Tầng 2 | 16.155.000 | 0,97 | 15.670.350 |
3 | Tầng 3 | 16.155.000 | 0,8 | 12.924.000 |
4 | Tầng 4 | 16.155.000 | 0,63 | 10.177.650 |
(3) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC1C (thuộc ô đất NXH3)
Đơn giá bán trung bình: 16.155.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 16.155.000 | 1,6 | 25.848.000 |
2 | Tầng 2 | 16.155.000 | 0,97 | 15.670.350 |
3 | Tầng 3 | 16.155.000 | 0,8 | 12.924.000 |
4 | Tầng 4 | 16.155.000 | 0,63 | 10.177.650 |
(4) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC2A (thuộc ô đất NXH4)
Đơn giá bán trung bình: 17.172.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 17.172.000 | 1,6 | 27.475.200 |
2 | Tầng 2 | 17.172.000 | 0,97 | 16.656.840 |
3 | Tầng 3 | 17.172.000 | 0,8 | 13.737.600 |
4 | Tầng 4 | 17.172.000 | 0,63 | 10.818.360 |
(5) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC2B (thuộc ô đất NXH5)
Đơn giá bán trung bình: 17.172.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 17.172.000 | 1,6 | 27.475.200 |
2 | Tầng 2 | 17.172.000 | 0,97 | 16.656.840 |
3 | Tầng 3 | 17.172.000 | 0,8 | 13.737.600 |
4 | Tầng 4 | 17.172.000 | 0,63 | 10.818.360 |
(6) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC3 (thuộc ô đất NXH1)
Đơn giá bán trung bình: 16.798.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 16.798.000 | 1,6 | 26.876.800 |
2 | Tầng 2 | 16.798.000 | 0,97 | 16.294.060 |
3 | Tầng 3 | 16.798.000 | 0,8 | 13.438.400 |
4 | Tầng 4 | 16.798.000 | 0,63 | 10.582.740 |
(7) Giá bán nhà ở xã hội - chung cư CC4 (thuộc ô đất NXH2)
Đơn giá bán trung bình: 16.536.000 đồng/m2(giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì nhà chung cư theo quy định)
STT | Tầng chung cư | Giá bán TB sau thuế (đồng/m2) | Hệ số tầng Ki | Giá bán sau thuế đã nhân hệ số tầng, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì (đồng/m2) |
1 | Tầng 1 | 16.536.000 | 1,6 | 26.457.600 |
2 | Tầng 2 | 16.536.000 | 0,97 | 16.039.920 |
3 | Tầng 3 | 16.536.000 | 0,8 | 13.228.800 |
4 | Tầng 4 | 16.536.000 | 0,63 | 10.417.680 |
>> Xem chi tiết: Giá bán nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng Tải về
Giá bán nhà ở xã hội Hoàng Huy Thủy Nguyên Hải Phòng bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Nộp hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội ở đâu?
Căn cứ theo điểm c khoản 1 Điều 38 Nghị định 100/2024/NĐ-CP và khoản 6 Điều 14 Nghị định 140/2025/NĐ-CP quy định như sau:
Điều 38. Trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án và không sử dụng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
1. Trình tự, thủ tục bán nhà ở xã hội thực hiện như sau:
a) Sau 30 ngày, kể từ khi khởi công dự án, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội có trách nhiệm cung cấp các thông tin liên quan đến dự án (tên dự án; chủ đầu tư dự án; địa điểm xây dựng dự án; địa chỉ liên lạc, địa chỉ nộp đơn đăng ký; tiến độ thực hiện dự án; quy mô dự án; số lượng căn hộ (trong đó bao gồm: Số căn hộ để bán; diện tích căn hộ; giá bán (tạm tính) đối với từng loại căn hộ; thời gian bắt đầu và kết thúc nhận đơn đăng ký và các nội dung khác có liên quan) để công bố công khai tại Trang Thông tin điện tử của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã tại địa phương nơi có dự án; đăng tải ít nhất 01 lần tại báo là cơ quan ngôn luận của chính quyền địa phương và công bố tại Sàn giao dịch bất động sản của chủ đầu tư (nếu có) để người dân biết, chuẩn bị hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội và thực hiện việc theo dõi, giám sát;
[...]
c) Trên cơ sở các thông tin về các dự án nhà ở xã hội trên địa bàn đã được công bố theo quy định tại khoản 1 Điều này; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ mua nhà ở xã hội trực tiếp cho chủ đầu tư dự án. Hồ sơ bao gồm đơn mua nhà ở xã hội theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục II của Nghị định này và giấy tờ chứng minh đối tượng và điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội.
Như vậy, nếu muốn mua nhà ở xã hội thì trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký cho chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội đó.
- Người dân muốn mua nhà ở xã hội có thể theo dõi thông tin tại Trang Thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã tại địa phương nơi có dự án.
- Hoặc theo dõi tại báo của chính quyền địa phương nơi có dự án và Sàn giao dịch bất động sản của chủ đầu tư (nếu có).
Mua nhà ở xã hội rồi cho thuê lại được không?
Hiện nay, theo quy định Luật Nhà ở 2023 chỉ cấm việc người đang thuê hoặc thuê mua nhà ở xã hội không được cho người khác thuê lại trong thời gian đang thuê.
Còn việc đã mua nhà ở xã hội thì luật chỉ không cho phép chuyển nhượng trong vòng 05 năm kể từ thời điểm thanh toán hết tiền chứ không giới hạn việc cho thuê lại nhà ở xã hội đã mua đó.
Căn cứ theo khoản 4, 5, 6, 7, 8 Điều 88 Luật Nhà ở 2023 quy định như sau:
Điều 88. Nguyên tắc bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội
[...]
4. Việc bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội có sẵn của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phải tuân thủ các điều kiện sau đây:
[...]
8. Bên thuê, thuê mua nhà ở xã hội chỉ được sử dụng nhà ở phục vụ vào mục đích ở cho bản thân và thành viên trong gia đình trong thời gian thuê, thuê mua; nếu bên thuê, thuê mua không còn nhu cầu thuê, thuê mua nhà ở thì chấm dứt hợp đồng và phải trả lại nhà ở này.
Theo quy định người đang thuê nhà ở xã hội không được sử dụng nhà đang thuê vào bất kỳ mục đích gì (bao gồm cả việc cho người khác thuê lại) trừ mục đích ở cho bản thân và thành viên trong gia đình chứ không cấm người đã mua nhà ở xã hội mà không ở nhà đó thì không được cho thuê.
Như vậy, không có quy định cấm người mua nhà ở xã hội cho thuê lại nhà ở xã hội theo quy định.