Quy mô 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 cập nhật mới nhất
Mua bán Đất nền dự án tại Tây Ninh
Nội dung chính
Quy mô 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 cập nhật mới nhất
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2025 của Hội dồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định như sau:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 47 khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Khu đất áp dụng hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị và khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai và khoản 1 Điều 4 Nghị định số 115/2024/NĐ-CP gồm 35 khu đất.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Khu đất áp dụng hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 115/2024/NĐ-CP gồm 12 khu đất.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Theo đó, các khu đất được xác định dựa trên hình thức đấu thầu được quy định là khác nhau. Cùng với đó, căn cứ Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2025 của Hội dồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định thì:
Quy mô 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 cập nhật mới nhất như sau:
STT | Tên dự án | Diện tích (ha) | Quy mô (m²) |
---|---|---|---|
1 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ du lịch sinh thái Gò Kén, phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành | 81,648463 | 816.484,63 |
2 | Khu đô thị mới phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | 73,034766 | 730.347,66 |
3 | Khu đô thị phụ cận phục vụ khu du lịch quốc gia núi Bà Đen (phía Nam đường ĐT790) | 92,34 | 923.400 |
4 | Khu đô thị mới Bàu Năng | 55,75 | 557.500 |
5 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ tại xã An Thạnh | 405,46 | 4.054.600 |
6 | Khu đô thị 82ha tại xã An Thạnh | 82 | 820.000 |
7 | Khu đô thị mới Long Hậu | 227 | 2.270.000 |
8 | Khu đô thị sinh thái Cần Giuộc | 290 | 2.900.000 |
9 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ Tân Tập - Long Hậu - I | 220 | 2.200.000 |
10 | Khu dân cư 13 ha Cần Giuộc (thị trấn Cần Giuộc cũ) | 13 | 130.000 |
11 | Khu dân cư 7 ha Cần Giuộc (thị trấn Cần Giuộc cũ) | 7 | 70.000 |
12 | Khu dân cư 7,4 ha Cần Giuộc (thị trấn Cần Giuộc cũ) | 7,4 | 74.000 |
13 | Khu đô thị Phước Lại | 820 | 8.200.000 |
14 | Khu dân cư Cần Giuộc (Long Hậu cũ) | 10 | 100.000 |
15 | Khu dân cư và khu vực liền kề KCN Tân Kim mở rộng | 37,7 | 377.000 |
16 | Khu dân cư ấp Mỹ Phú | 8,9148 | 89.148 |
17 | Khu đô thị Thị trấn Hậu Nghĩa (63ha) | 63 | 630.000 |
18 | Khu dân cư thị trấn Hậu Nghĩa | 10,4 | 104.000 |
19 | Khu đô thị Xã Hưng Thuận | 200 | 2.000.000 |
20 | Khu dân cư đô thị phía Bắc sông Bến Lức – Chợ Đệm | 259 | 2.590.000 |
21 | Khu dân cư dịch vụ thương mại Lương Hòa | 143 | 1.430.000 |
22 | Khu đô thị phía Bắc đường Vành đai 3 TP.HCM | 200 | 2.000.000 |
23 | Khu đô thị sinh thái Lương Hòa | 205 | 2.050.000 |
24 | Khu đô thị mới Long Hựu | 2.609,67 | 26.096.700 |
25 | Khu dân cư Mỹ Hạnh Nam | 50,55 | 505.500 |
26 | Khu dân cư nông thôn | 9 | 90.000 |
27 | Khu dân cư Long Thượng (khắc phục NQ30) | 42,2 | 422.000 |
28 | Khu dân cư sinh thái, khu vui chơi giải trí | 294 | 2.940.000 |
29 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư sinh thái, khu vui chơi giải trí và tái định cư tại chỗ | 15,678 | 156.780 |
30 | Khu dân cư ấp 2 | 31,7 | 317.000 |
31 | Khu dân cư nông thôn Phước Đông (Ấp 1, xã Phước Đông) | 4,8 | 48.000 |
32 | Khu dân cư nông thôn tại xã Phước Đông (Ấp 3, xã Phước Đông) | 20,28 | 202.800 |
33 | Khu dân cư Xã Phước Lý | 11 | 110.000 |
34 | Mở rộng khu dân cư phía Đông xã Vĩnh Hưng (Giai đoạn 2) | 7,986458 | 79.864,58 |
35 | Mở rộng khu dân cư phía Đông xã Vĩnh Hưng (Giai đoạn 3) | 9,4718 | 94.718 |
36 | Trung tâm Chẩn đoán y khoa kỹ thuật cao Xuyên Á – Đức Huệ | 1,8125 | 18.125 |
37 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt | 4,5796 | 45.796 |
38 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 5 | 625 | 6.250.000 |
39 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 6 | 50 | 500.000 |
40 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 7 | 100 | 1.000.000 |
41 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 8 | 100 | 1.000.000 |
42 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 9 | 150 | 1.500.000 |
43 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 10 | 150 | 1.500.000 |
44 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 11 | 100 | 1.000.000 |
45 | Khu năng lượng mặt trời Solar Park 12 | 125 | 1.250.000 |
46 | Cảng Sông Bình Hòa Nam | 50 | 500.000 |
47 | Tổ hợp giáo dục liên cấp chất lượng cao | 10,46 | 104.600 |
Trên là thông tin quy mô 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 cập nhật mới nhất.
>> Xem chi tiết:
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2025 của Hội dồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
>> Danh sách 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 chi tiết nhất
Quy mô 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 cập nhật mới nhất (Hình từ Internet)
Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 quy định ra sao?
Căn cứ khoản 1 Điều 55 Nghị định 115/2024/NĐ-CP quy định như sau:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư của bên mời thầu;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự thầu của các nhà đầu tư và những tài liệu khác có liên quan.
Nội dung thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư 47 khu đất đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất tỉnh Tây Ninh năm 2025 quy định ra sao?
Căn cứ khoản 2 Điều 55 Nghị định 115/2024/NĐ-CP quy định như sau:
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
- Kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ dự thầu; việc tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Xem xét những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia;
- Các nội dung liên quan khác.