Đối tượng nào phải thực hiện đánh giá tác động môi trường?

Đối tượng nào phải thực hiện đánh giá tác động môi trường? Văn bản pháp luật mới nhất quy định về vấn đề này là gì?

Nội dung chính

    Đối tượng nào phải thực hiện đánh giá tác động môi trường?

    Theo hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP thì các đối tượng dưới đây phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, bao gồm:

    TT

    Dự án

    Quy mô

    Đối tượng phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    1.

    Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

    Tất cả

    Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này

    2.

    Dự án có sử dụng đất của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển; dự án có sử dụng đất của khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia;

    Tất cả

    Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này

    Dự án làm mất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa

    Từ 5 ha trở lên đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

    Từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên;

    Từ 50 ha trở lên đối với các loại rừng khác;

    Từ 5 ha trở lên đối với đất trồng lúa chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp.

    Nhóm các dự án về xây dựng

    3.

    Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư

    Có diện tích từ 5 ha trở lên

    Không

    4.

    Dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư; nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ

    Có chiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoátnước đô thị, thoát nước khu dân cư;

    Có diện tích khu vực nạo vét từ 5 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 50.000 m³ trở lên

    Không

    5.

    Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác

    Tất cả

    Tất cả

    6.

    Dự án xây dựng siêu thị, trung tâm thương mại

    Có diện tích sàn từ 10.000 m2trở lên

    Không

    7.

    Dự án xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn

    Tất cả

    Không

    8.

    Dự án xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác

    Từ 50 giường trở lên

    Tất cả

    9.

    Dự án xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cư

    Cơ sở lưu trú du lịch từ 50 phòng trở lên;

    Khu dân cư cho 500 người sử dụng hoặc 100 hộ trở lên

    Không

    10.

    Dự án xây dựng khu du lịch; khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golf

    Có diện tích từ 10 ha trở lên

    Không

    11.

    Dự án xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng

    Có diện tích từ 20 ha trở lên đối với nghĩa trang;

    Tất cả đối với hỏa táng

    Không

    12.

    Dự án xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòng

    Tất cả

    Không

    13.

    Dự án xây dựng có lấn biển

    Có chiều dài đường bao ven biển từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên

    Không

    Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng

    14.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinke

    Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng;

    Sản xuất clinke công suất từ 100.000 tấn clinke/năm trở lên

    Tất cả

    15.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng

    Công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên

    Tất cả

    16.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại

    Công suất từ 500.000 m2/năm trở lên

    Tất cả

    17.

    Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác

    Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    18.

    Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm và các loại

    Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên

    Không

    Nhóm các dự án về giao thông

    19.

    Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm, cáp treo

    Tất cả đối với công trình giao thông ngầm; cáp treo có chiều dài từ 500 m trở lên

    Không

    20.

    Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III, đường cấp IV miền núi; đường sắt, đường sắt trên cao

    Tất cả đối với đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III; đường sắt, đường sắt trên cao;

    Từ 50 km trở lên đối với đường cấp IV miền núi

    Không

    21.

    Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)

    Tất cả đường cất hạ cánh, nhà ga hành khách;

    Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lên

    Không

    22.

    Dự án xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt

    Chiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn)

    Không

    23.

    Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; dự án nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địa

    Cảng sông, cảng biển tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;

    Khu neo đậu tránh trú bão tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;

    Nạo vét với khối lượng từ 50.000 m³/năm trở lên

    Không

    24.

    Dự án xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắt

    Diện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lên

    Không

    Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ

    25.

    Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện

    Tất cả

    Tất cả

    26.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinhchất thải phóng xạ

    Tất cả các trường hợp có phát sinh chất thải phóng xạ trên ngưỡng miễn trừ cho phép

    Không

    27.

    Dự án xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điện

    Trên diện tích từ 100 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điện;

    Có dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên hoặc công suất từ 10 MW trở lên đối với nhà máy thủy điện

    Không

    28.

    Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện; trạm điện

    Tuyến đường dây tải điện từ 110 kV trở lên;

    Trạm điện công suất 500 kV

    Không

    29.

    Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử

    Công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử;

    Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện

    Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ

    Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt

    30.

    Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước

    Dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên

    Không

    31.

    Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp

    Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lên

    Không

    32.

    Dự án đê, kè bờ sông, bờ biển

    Có chiều dài từ 1.000 m trở lên

    Không

    33.

    Dự án khai thác rừng

    Khai thác rừng diện tích từ 200 ha trở lên đối với rừng trồng là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng, có lô thiết kế khai thác diện tích tập trung;

    Khai thác rừng tự nhiên từ 50 ha trở lên là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng với diện tích tập trung

    Không

    34.

    Dự án vùng trồng cây công nghiệp; vùng trồng cây thức ăn gia súc; vùng trồng cây dược liệu; vùng trồng rau, hoa tập trung

    Diện tích từ 50 ha trở lên

    Không

    Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản

    35.

    Dự án khai thác cát, sỏi, vật liệu san lấp mặt bằng

    Khai thác cát, sỏi quy mô từ 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên;

    Khai thác vật liệu san lấp mặt bằng quy mô từ 100.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên

    Không

    36.

    Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất chất độc hại, vật liệu nổ công nghiệp)

    Có khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 50.000 m³ nguyên khai/năm trở lên;

    Có tổng khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 1.000.000 m³ nguyên khối trở lên

    Tất cả

    37.

    Dự án thăm dò đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ; dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có sử dụng hóa chất độc hại hoặc vật liệu nổ công nghiệp; dự án chế biến, tinh chế kim loại màu, kim loại phóng xạ, đất hiếm

    Tất cả

    Tất cả, trừ các dự án thăm dò

    38.

    Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng hóa chất độc hại

    Công suất từ 50.000 m³ sản phẩm/năm trở lên;

    Có tổng lượng đất đá thải ra từ 500.000 m³/năm trở lên

    Tất cả

    39.

    Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt

    Công suất khai thác từ 3.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất;

    Công suất khai thác từ 50.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt

    Không

    40.

    Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất)

    Công suất khai thác từ 200 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai;

    Công suất khai thác từ 500 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác

    Không

    41.

    Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ

    Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    Nhóm các dự án về dầu khí

    42.

    Dự án khai thác dầu, khí

    Tất cả

    Tất cả

    43.

    Dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí; dự án xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí

    Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên;

    Tất cả các dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí

    Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)

    44.

    Dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu

    Có dung tích chứa từ 200 m³ trở lên

    Không

    Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải

    45.

    Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại

    Tất cả đối với chất thải nguy hại;

    Công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải rắn thông thường

    Thực hiện theo quy định về quản lý chất thải và phế liệu

    46.

    Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung hoặc nước thải công nghiệp tập trung

    Tất cả

    Không

    Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim

    47.

    Dự án xây dựng nhà máy luyện kim

    Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác

    Tất cả

    48.

    Dự án xây dựng cơ sở cán, kéo kim loại

    Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    49.

    Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy

    Cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên

    Tất cả

    50.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, công-ten-nơ, rơ móc

    Có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên;

    Có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên

    Không

    51.

    Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe

    Tất cả

    Không

    52.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô

    Công suất từ 5.000 xe máy/năm trở lên;

    Công suất từ 500 ô tô/năm trở lên

    Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ

    53.

    Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    54.

    Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại

    Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    55.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nhôm, thép định hình

    Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    56.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự

    Tất cả

    Tất cả

    Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ

    57.

    Dự án xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên

    Công suất từ 3.000 m³ sản phẩm/năm trở lên

    Không

    58.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép

    Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên

    Tất cả

    59.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ

    Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên

    Không

    60.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    61.

    Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước

    Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm

    62.

    Dự án xây dựng cơ sở sơ chế, chế biến lương thực, thực phẩm

    Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    63.

    Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

    Công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên; 3.000 gia cầm/ngày trở lên

    Tất cả

    64.

    Dự án xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản

    Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    65.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường

    Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên

    Tất cả

    66.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu

    Công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    67.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát

    Công suất từ 10.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia

    68.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt

    Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    69.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa

    Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    70.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn

    Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    71.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo

    Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    72.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai

    Công suất từ 2.000 m³ nước/năm trở lên

    Không

    Nhóm các dự án chế biến nông sản

    73.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá

    Công suất từ 100.000.000 điếu/năm trở lên;

    Công suất từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên

    Tất cả đối với dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu

    74.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông, sản, tinh bột các loại

    Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến khô;

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến ướt

    Tất cả

    75.

    Dự án xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu

    Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến khô;

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến ướt

    Tất cả các dự án sử dụng công nghệ chế biến ướt có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi

    76.

    Dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    77.

    Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản

    Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên

    Không

    78.

    Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung

    Có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên đối với gia súc, gia cầm;

    Có quy mô chuồng trại từ 500 m2 trở lên đối với động vật hoang dã

    Tất cả các dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên

    Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

    79.

    Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    80.

    Dự án xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

    Kho từ 500 tấn trở lên đối với thuốc bảo vệ thực vật, 5.000 tấn đối với phân bón

    Không

    81.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    Tất cả

    Tất cả

    82.

    Dự án xây dựng cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

    Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    83.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh

    Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo

    84.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)

    Tất cả đối với sản xuất vắc xin;

    Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược) và dược phẩm khác

    Tất cả

    85.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm

    Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    86.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn

    Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    87.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    88.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    89.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ

    Tất cả

    Tất cả

    90.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chất

    Tất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp, kho chứa thuốc nổ cố định từ 5 tấn trở lên;

    Từ 500 tấn trở lên đối với kho chứa hóa chất

    Tất cả

    91.

    Dự án xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển

    Diện tích từ 100 ha trở lên

    Không

    Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm

    92.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

    Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    93.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy hoặc phế liệu

    Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    94.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc

    95.

    Dự án xây dựng cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm

    Tất cả

    Tất cả

    96.

    Dự án xây dựng cơ sở dệt không nhuộm

    Công suất từ 10.000.000 m2vải/năm trở lên

    Không

    97.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may

    Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy;

    Công suất từ 2.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy

    Tất cả các dự án có công đoạn giặt tẩy

    98.

    Dự án xây dựng cơ sở giặt là công nghiệp

    Công suất từ 50,000 sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    99.

    Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    Nhóm các dự án khác

    100.

    Dự án xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu

    Tất cả

    Tất cả

    101.

    Dự án xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao su

    Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    102.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế

    Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    103.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép

    Công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên

    Không

    104.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại

    Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên đối với xe đạp, xe máy

    Tất cả

    105.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác

    Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác

    Tất cả

    106.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin

    Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Tất cả

    107.

    Dự án xây dựng cơ sở thuộc da

    Tất cả

    Tất cả

    108.

    Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp

    Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

    Không

    109.

    Dự án di dân tái định cư

    Từ 300 hộ trở lên

    Không

    110.

    Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu, phế liệu

    Từ 1 ha trở lên

    Tất cả

    111.

    Dự án không thuộc danh mục từ 1 đến 110 có tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m³/ngày đêm trở lên hoặc từ 200.000 m³ khí thải/giờ hoặc 5 tấn chất thải rắn/ngày đêm trở lên

    Tất cả

    Tất cả

    112.

    Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất

    Có quy mô, công suất tới mức tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 110

    Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này

    113.

    Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án thứ tự từ 1 đến 110 của Phụ lục này

    Tất cả

    Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này


    Trên đây là nội dung quy định về các đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 18/2015/NĐ-CP.

     

    39