Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa
Nội dung chính
Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa
Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa được quy định tại Điều 4 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:
1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa là đất xây dựng các công trình về văn hóa, bao gồm: Trung tâm văn hóa; cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động; rạp chiếu phim; rạp xiếc; nhà hát; nhà triển lãm văn học nghệ thuật; nhà bảo tàng; quảng trường; thư viện; nhà văn hóa thôn; hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn.
2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa theo công trình
TT | Tên công trình | Định mức sử dụng đất | ||||||
Cấp xã | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp trung ương | |||||
Quy mô dân số (nghìn người) | Diện tích công trình (1.000m2) | Quy mô dân số (nghìn người) | Diện tích công trình (1.000m2) | Quy mô dân số (nghìn người) | Diện tích công trình (1.000m2) | Diện tích công trình (1.000m2) | ||
1 | Hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn |
| 0,05 - 1,0 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn |
| 0,2 - 0,5 |
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa | <5 | 0,5 - 1,0 | <100 | 2,5 - 5,0 | <1.000 | 5,0 - 10,0 |
|
>5 | 1,0 - 3,0 | ≥100 | 5,0 - 10,0 | ≥1.000 | 10,0 - 15,0 |
| ||
4 | Cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
|
| <100 | 2,5 - 3,0 | <1.000 | 5,0 |
|
|
| 100 - 150 | 3,0 - 4,0 | 1.000 - 1.500 | 5,0 - 7,5 |
| ||
|
| >150 | 4,0-5,0 | >1.500 | 7,5 - 10,0 |
| ||
5 | Cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động |
|
| <100 | 2,5 - 3,0 | <1.000 | 5,0 |
|
|
| 100 - 150 | 3,0 - 4,0 | 1.000 - 1.500 | 5,0 - 7,5 |
| ||
|
| >150 | 4,0 - 5,0 | >1.500 | 7,5 - 10,0 |
| ||
6 | Rạp chiếu phim |
|
|
| 1,5 - 3,0 |
| 5,0 - 10,0 | 10,0 - 15,0 |
7 | Rạp xiếc |
|
|
|
|
| 10,0 - 15,0 | 10,0 - 15,0 |
8 | Nhà hát |
|
|
|
|
| 10,0 - 20,0 | 15,0 - 25,0 |
9 | Nhà triển lãm văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
| 1,0 - 1,5 | 20,0 - 25,0 |
10 | Nhà bảo tàng |
|
|
|
|
| 20,0 - 25,0 | 20,0 - 25,0 |
11 | Quảng trường |
|
|
|
| <1.000 | 10,0 - 15,0 |
|
|
|
|
| >1.000 | 15,0 - 20,0 |
| ||
12 | Thư viện |
|
|
| 0,5 - 1,0 |
| 7,0 - 14,0 | 10,0 - 15,0 |
3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đơn vị: m2/đầu người
STT | Phân theo vùng | Định mức sử dụng đất | ||||
Cấp xã | Cấp huyện | Cấp tỉnh | ||||
Đồng bằng | Miền núi | Đồng bằng | Miền núi | |||
1 | Trung du miền núi phía Bắc | 0,52 - 0,57 | 0,34 - 0,52 | 0,12 - 0,17 | 0,15 - 0,23 | 0,25 - 0,40 |
2 | Đồng bằng sông Hồng | 0,34 - 0,41 | 0,19 - 0,34 | 0,08 - 0,14 | 0,08 - 0,14 | 0,14 - 0,25 |
3 | Bắc Trung bộ | 0,40 - 0,51 | 0,29 - 0,40 | 0,09 - 0,13 | 0,12 - 0,17 | 0,18 - 0,27 |
4 | Duyên hải Nam Trung bộ | 0,27 - 0,46 | 0,16 - 0,27 | 0,09 - 0,13 | 0,12 - 0,17 | 0,18 - 0,28 |
5 | Tây Nguyên | 0,50 -0,65 | 0,21 - 0,50 | 0,08 - 0,15 | 0,12 - 0,21 | 0,19 - 0,31 |
6 | Đông Nam bộ | 0,25 - 0,45 | 0,12 - 0,25 | 0,06 - 0,12 | 0,06 - 0,12 | 0,11 - 0,22 |
7 | Đồng bằng sông Cửu Long | 0,28 - 0,35 | 0,18 - 0,28 | 0,08 - 0,17 | 0,08 - 0,17 | 0,15 - 0,29 |
Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!