16:16 - 29/10/2024

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người quy định như thế nào?

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người quy định như thế nào?

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người được quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, cụ thể như sau:

    Đơn vị tính: m2/người

    STT

    Phân theo cấp học

    Định mức sử dụng đất

    Cấp xã

    Cấp huyện

    Cấp tỉnh

    Nông thôn

    Đô thị

    Nông thôn

    Đô thị

    Nông thôn

    Đô thị

    1

    Trường mầm non

    0,60

    0,40

    0,60

    0,40

    0,60

    0,40

    2

    Trường tiểu học

    0,80 -1,00

    0,60 - 0,80

    0,80 - 1,00

    0,60 - 0,80

    0,80 - 1,00

    0,60 - 0,80

    3

    Trường phổ thông dân tộc bán trú

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    4

    Trường trung học cơsở

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    5

    Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

     

     

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    6

    Trường trung học phổ thông

     

     

    0,85 - 1,00

    0,50 - 0,75

    0,85 - 1,00

    0,50 - 0,75

    7

    Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

     

     

     

     

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    8

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

     

     

    0,55 - 0,75

    0,35 - 0,55

    0,55 - 0,75

    0,35 - 0,55

    9

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

     

     

     

     

    0,05 - 0,07

    0,03 - 0,05

    10

    Trường trung cấp nghề

     

     

     

     

    0,60 - 0,75

    0,50 - 0,65

    11

    Trường cao đẳng nghề

     

     

     

     

    0,65 - 0,80

    0,45 - 0,65

     

    22