Luật Đất đai 2024

Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 01/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 09/02/2017
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA, CƠ SỞ Y TẾ, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2017.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

ĐỊNH MỨC

SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA, CƠ SỞ Y TẾ, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2017/TT-BTNMT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định Định mức sử dụng đất đối với đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao và các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng (không bao gồm các cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; thẩm định nhu cầu sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng mới hoặc mở rộng quy mô sử dụng đất các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao và các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Định mức sử dụng đất theo công trình: là diện tích đất cần thiết cho một công trình để công trình đó phát huy được đầy đủ công năng sử dụng và sử dụng đất có hiệu quả cho một mục đích cụ thể.

2. Định mức sử dụng đất theo đầu người: là diện tích đất tính bằng m2 cho một người để người đó phát huy được đầy đủ khả năng về một lĩnh vực và sử dụng đất có hiệu quả cho một mục đích cụ thể. Định mức sử dụng đất theo đầu người được quy định theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Định mức sử dụng đất theo đầu người được tính theo tổng dân số của mỗi đơn vị hành chính.

3. Trung tâm văn hóa xã; nhà văn hóa thôn; hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn: là các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Chương II

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 4. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa

1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa là đất xây dựng các công trình về văn hóa, bao gồm: Trung tâm văn hóa; cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động; rạp chiếu phim; rạp xiếc; nhà hát; nhà triển lãm văn học nghệ thuật; nhà bảo tàng; quảng trường; thư viện; nhà văn hóa thôn; hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa theo công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp trung ương

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Diện tích công trình (1.000m2)

1

Hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn

0,05 - 1,0

2

Nhà văn hóa thôn

0,2 - 0,5

3

Trung tâm văn hóa

<5

0,5 - 1,0

<100

2,5 - 5,0

<1.000

5,0 - 10,0

>5

1,0 - 3,0

≥100

5,0 - 10,0

≥1.000

10,0 - 15,0

4

Cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

>150

4,0-5,0

>1.500

7,5 - 10,0

5

Cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

>150

4,0 - 5,0

>1.500

7,5 - 10,0

6

Rạp chiếu phim

1,5 - 3,0

5,0 - 10,0

10,0 - 15,0

7

Rạp xiếc

10,0 - 15,0

10,0 - 15,0

8

Nhà hát

10,0 - 20,0

15,0 - 25,0

9

Nhà triển lãm văn học nghệ thuật

1,0 - 1,5

20,0 - 25,0

10

Nhà bảo tàng

20,0 - 25,0

20,0 - 25,0

11

Quảng trường

<1.000

10,0 - 15,0

>1.000

15,0 - 20,0

12

Thư viện

0,5 - 1,0

7,0 - 14,0

10,0 - 15,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa

Đơn vị: m2/đầu người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

0,52 - 0,57

0,34 - 0,52

0,12 - 0,17

0,15 - 0,23

0,25 - 0,40

2

Đồng bằng sông Hồng

0,34 - 0,41

0,19 - 0,34

0,08 - 0,14

0,08 - 0,14

0,14 - 0,25

3

Bắc Trung bộ

0,40 - 0,51

0,29 - 0,40

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,27

4

Duyên hải Nam Trung bộ

0,27 - 0,46

0,16 - 0,27

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,28

5

Tây Nguyên

0,50 -0,65

0,21 - 0,50

0,08 - 0,15

0,12 - 0,21

0,19 - 0,31

6

Đông Nam bộ

0,25 - 0,45

0,12 - 0,25

0,06 - 0,12

0,06 - 0,12

0,11 - 0,22

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,28 - 0,35

0,18 - 0,28

0,08 - 0,17

0,08 - 0,17

0,15 - 0,29

Điều 5. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế

1. Đất xây dựng cơ sở y tế là đất xây dựng các công trình về y tế, bao gồm: Trạm y tế; bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa (cấp huyện, cấp tỉnh, cấp Trung ương); phòng khám đa khoa khu vực; trung tâm y tế dự phòng; bệnh viện y học cổ truyền.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế theo công trình

Loại công trình/đơn vị hành chính

Định mức sử dụng đất

Quy mô dân số (nghìn người)

Quy mô (giường bệnh)

Diện tích công trình (1.000 m2)

1. Cấp xã

Trạm y tế

5 - 7

0,5 - 2,0

2. Cấp huyện

Bệnh viện đa khoa

<100

50 - <100

10,0 - 20,0

≥100

100 - 200

25,0 - 30,0

Phòng khám đa khoa khu vực

20 - 30

6 - 15

1,8 - 2,4

Trung tâm y tế dự phòng

1,0 - 1,5

3. Cấp tỉnh

Bệnh viện đa khoa

<1.000

250 - <350

27,0 - 31,5

1.000 - 1.500

350 - 500

31,5 - 42,0

>1.500

>500

42,0 - 44,0

Bệnh viện chuyên khoa

2.000 -4.000

250 - 500

27,0 - 36,0

Bệnh viện y học cổ truyền

<1.000

100 - <150

20,0 - 25,0

1.000 - 1.500

150 - <250

25,0 - 27,0

>1.500

250 - 350

27,0 - 31,5

4. Cấp Trung ương

Bệnh viện đa khoa

500 - 1.500

42,0 - 345,0

Bệnh viện chuyên khoa

250 - 1.200

27,0 - 300,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế theo đầu người

Đơn vị tính: m2/đầu người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

0,25 - 0,32

0,33 - 0,35

0,62 - 0,77

0,79 - 0,84

0,96 - 1,34

2

Đồng bằng sông Hồng

0,18 - 0,20

0,18 - 0,20

0,45 - 0,50

0,45 - 0,50

0,55 - 0,75

3

Bắc Trung bộ

0,21 - 0,25

0,28 - 0,31

0,58 - 0,70

0,76 - 0,83

0,85 - 0,95

4

Duyên hải Nam Trung bộ

0,20 - 0,25

0,26 - 0,29

0,48 - 0,70

0,58 - 0,71

0,74 - 0,90

5

Tây Nguyên

0,23 - 0,25

0,30 - 0,32

0,60 - 0,70

0,79 - 0,84

0,90 - 1,10

6

Đông Nam bộ

0,15 - 0,18

0,15 - 0,18

0,30 - 0,55

0,30 - 0,55

0,60 - 0,75

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,16 - 0,20

0,16 - 0,20

0,34 - 0,57

0,34 - 0,77

0,63 - 0,80

Điều 6. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là đất xây dựng các công trình giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường mầm non; trường tiểu học; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường trung học cơ sở; trường trung học cơ sở dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; trung tâm giáo dục nghề; trường trung cấp nghề; trường cao đẳng nghề; trường cao đẳng; trường đại học.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh
Diện tích công trình (1.000 m2)

Cấp Trung ương
Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

1

Trường mầm non

<5

2,0 - <3,0

5 - 10

3,0 - <5,0

>10

5,0 - 7,0

2

Trường tiểu học

<5

2,0 - <3,5

5 - 10

3,5 - <7,5

>10

7,5 - 10,0

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

5,0 - 10,0

4

Trường trung học cơ sở

<5

2,0 - <3,5

5 - 10

3,5 - <7,5

>10

7,5 - 10,0

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

10,0 - 30,0

6

Trường trung học phổ thông

<50

10,0 - 25,0

≥50

25,0 - 45,0

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

40,0 - 60,0

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

10,5 - 31,0

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5,0 - 30,0

10

Trường trung cấp nghề

10,0 - 50,0

11

Trường cao đẳng nghề

20,0 - 65,0

12

Trường cao đẳng

30,0 - 75,0

13

Trường đại học

50,0 - 240,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo cấp học

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

1

Trường mầm non

0,60

0,40

0,60

0,40

0,60

0,40

2

Trường tiểu học

0,80 -1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

4

Trường trung học cơ sở

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

6

Trường trung học phổ thông

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

0,05 - 0,07

0,03 - 0,05

10

Trường trung cấp nghề

0,60 - 0,75

0,50 - 0,65

11

Trường cao đẳng nghề

0,65 - 0,80

0,45 - 0,65

Điều 7. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao là đất xây dựng các công trình thể dục thể thao, bao gồm: Sân tập thể thao đơn giản; sân vận động; cơ sở thể dục thể thao; nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng; bể bơi; khu liên hợp thể thao hoặc trung tâm thể thao cấp tỉnh, cấp vùng.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo công trình

Đơn vị tính: 1.000 m2/công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp trung ương

1

Sân tập thể thao đơn giản

0,2 - 1,2

2

Sân vận động

6,0 - 7,0

25,0 - 30,0

45,0 - 50,0

50,0 - 55,0

3

Cơ sở thể dục thể thao (Theo quy định tại Điều 54 Luật Thể dục Thể thao)

0,5 - 0,6

2,0 - 3,0

2,5 - 3,5

4

Nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng

0,5 - 0,6

4,5 - 5,0

6,0 - 7,0

5

Bể bơi

0,5 - 0,6

2,5 - 3,0

4,5 - 5,0

6

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp tỉnh

150,0 - 200,0

7

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp vùng

400,0 - 500,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

1,46 - 1,79

1,22 - 1,51

1,65 - 1,82

1,68 - 1,88

1,89 - 1,99

2

Đồng bằng sông Hồng

0,71 - 0,87

0,71 - 0,87

0,87 - 1,03

0,87 - 1,03

0,88 - 1,08

3

Bắc Trung bộ

1,11 - 1,36

1,18 -1,45

1,32 - 1,68

1,35 - 1,62

1,36 - 1,84

4

Duyên Hải Nam Trung bộ

1,00 - 1,24

1,05 - 1,30

1,25 - 1,51

1,35 - 1,60

1,61 - 1,74

5

Tây Nguyên

1,25 - 1,54

1,28 - 1,55

1,55 - 1,78

1,56 - 1,85

1,86 - 1,96

6

Đông Nam bộ

0,63 - 0,80

0,63 - 0,80

0,81 - 0,95

0,81 - 0,95

0,94 - 1,02

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,70 - 0,89

0,70 - 0,89

0,89 - 1,01

0,89 - 1,01

1,02 - 1,07

Chương III

ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 8. Định mức sử dụng đất theo công trình quy định diện tích đất tối thiểu và tối đa cho một loại công trình cụ thể tương ứng với từng cấp hành chính; trường hợp trên cấp hành chính đó có công trình của cấp trên thì loại đất tương ứng với công trình đó được cộng thêm diện tích đất của công trình cấp trên đó.

Điều 9. Định mức sử dụng đất theo đầu người quy định diện tích đất tối thiểu và tối đa cho một người đối với từng khu vực cụ thể và tương ứng với từng cấp hành chính; trường hợp trên cấp hành chính đó có công trình của cấp trên thì loại đất tương ứng với công trình đó được cộng thêm diện tích đất của công trình cấp trên đó. Định mức sử dụng đất theo đầu người để xác định tổng diện tích của một loại đất theo từng đơn vị hành chính.

Điều 10. Theo điều kiện của từng địa phương có thể xây dựng một hoặc nhiều công trình, nhưng tổng diện tích đất của mỗi loại công trình trên địa bàn không vượt quá diện tích tối đa được xác định theo quy mô dân số của địa phương.

Điều 11. Trường hợp một đơn vị hành chính có quy mô dân số thấp mà tổng diện tích của một loại đất tính theo đầu người của đơn vị hành chính đó quá nhỏ thì cho phép áp dụng diện tích đất công trình bằng diện tích đất tối thiểu của Định mức sử dụng đất theo công trình.

Điều 12. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

312
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No.01/2017/TT-BTNMT

Hanoi, February 09, 2017

 

CIRCULAR

REGULATIONS ON LAND USE RESTRICTION ON CONTRSUCTION OF CULTURAL, MEDICAL, EDUCATION AND SPORTS FACILITIES

Pursuant to the law on Land dated November 29, 2013;

Pursuant to Decree No.21/2013/ND-CP dated March 04, 2013 of the Government providing for functions, missions, rights and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the request of the Director General of General Department of Land Management and Director General of Department of Legal Affairs,

The Minister of Natural Resources and Environment promulgates Circular providing for Land use restriction on construction of cultural, medical, education and sports facilities.

Article 1. Land use restriction on construction of cultural, medical, education and sports facilities is issued together with this Circular.

Article 2. This Circular comes into force from March 30, 2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Phuong Hoa

 

RESTRICTION

ON LAND USE FOR CONSTRUCTION OF CULTURAL, MEDICAL, EDUCATION AND SPORTS FACILITIES
(Issued together with Circular No.01/2017/TT-BTNMT dated February 09, 2017 of the Ministry of Natural Resources and Environment)

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 2. Regulated entities

These restrictions apply to state management agencies, professional agencies for natural resources and environment, organizations and individuals concerning the formulation, inspection and approval of plans for land use of provinces and districts; inspection of demand for land use of land delivery, land lease, transfer of land use purposes for new construction or the increase in the scale of land use for cultural, medical, education and sports facilities and cultural construction projects on land for community activities.

Article 3. Definitions

1. ”land use restriction” means a limited land area necessary for one construction project to serve its purposes and use the land effectively for a particular purpose. -

2. ”land use restriction per capita” means land area measured in square meters provided for one person which enables him/her to fully develop his/her competency in one subject and use the land effectively for a particular purpose.  This restriction shall be determined by administrative divisions in commune, district and province and depending on total population of each administrative division0}

3. Culture centre of commune; culture house of village, village hall, office and club are considered cultural construction projects on land use for community activities prescribed in Circular No.28/2014/TT-BTNMT dated June 02, 2014 of the Minister of Natural Resources and Environment on statistics and inventory of land and map of current trends in land use.

Chapter II

LAND USE RESTRICTION

Article 4. Land use restriction on construction of cultural facilities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Land use restriction on construction of cultural facilities

No.

Type

Land use restriction

Commune

District

Province

Central projects

Population (thousand people)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Population (thousand people)

Project area (1,000 square metres)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

Project area (1,000 square metres)

1

Hall, office and club of village

 

0,05 - 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

2

Culture house of village

 

0,2 - 0,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

3

Culture centre

<5

0,5 - 1,0

<100

2,5 - 5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5,0 - 10,0

 

>5

1,0 - 3,0

100

5,0 - 10,0

1.000

10,0 - 15,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Children's palace or children's house or centre for children's activities

 

 

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

 

 

 

>150

4,0-5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7,5 - 10,0

 

5

Labor culture palace or labor culture house

 

 

<100

2,5 - 3,0

<1.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

>150

4,0 - 5,0

>1.500

7,5 - 10,0

 

6

Cinema

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,5 - 3,0

 

5,0 - 10,0

10,0 - 15,0

7

Circus

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

10,0 - 15,0

10,0 - 15,0

8

Theatre

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10,0 - 20,0

15,0 - 25,0

9

Art exhibition centre

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20,0 - 25,0

10

Museum

 

 

 

 

 

20,0 - 25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11

Square

 

 

 

 

<1.000

10,0 - 15,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

>1.000

15,0 - 20,0

 

12

Library

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

0,5 - 1,0

 

7,0 - 14,0

10,0 - 15,0

3. Land use restriction on construction of cultural facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Commune

District

Province

Plain

Mountainous

Delta

Mountainous

1

Northern midlands and mountainous

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,34 - 0,52

0,12 - 0,17

0,15 - 0,23

0,25 - 0,40

2

Red River delta

0,34 - 0,41

0,19 - 0,34

0,08 - 0,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,14 - 0,25

3

North Central coast

0,40 - 0,51

0,29 - 0,40

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,27

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,27 - 0,46

0,16 - 0,27

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,28

5

Central Highlands

0,50  -0,65

0,21 - 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,12 - 0,21

0,19 - 0,31

6

Southeast Vietnam

0,25 - 0,45

0,12 - 0,25

0,06 - 0,12

0,06 - 0,12

0,11 - 0,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Mekong Delta

0,28 - 0,35

0,18 - 0,28

0,08 - 0,17

0,08 - 0,17

0,15 - 0,29

Article 5. Land use restriction on construction of medical facilities

1. Land for construction of medical facilities means land provided for medical construction projects including medical aid stations, general hospitals, specialized hospitals of districts or provinces or central specialty hospitals; general clinics (of districts); preventive health centers; traditional medicine hospitals.

2. Land use restriction on construction project of medical facilities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Land use restriction

Population (thousand people)

Scale (number of hospital beds)

Project area (1,000 square meters)

1. Commune

 

 

 

Medical aid station

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5 - 7

0,5 - 2,0

2. District

 

 

 

General hospital

<100

50 - <100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≥100

100 - 200

25,0 - 30,0

General clinic

20 - 30

6 - 15

1,8 - 2,4

Preventive health center

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,0 - 1,5

3. Province

 

 

 

General hospital

<1.000

250 - <350

27,0 - 31,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

350 - 500

31,5 - 42,0

>1.500

>500

42,0 - 44,0

Specialized hospital

2.000 -4.000

250 - 500

27,0 - 36,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

<1.000

100 - <150

20,0 - 25,0

1.000 - 1.500

150 - <250

25,0 - 27,0

>1.500

250 - 350

27,0 - 31,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

General hospital

 

500 - 1.500

42,0 - 345,0

Specialized hospital

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

27,0 - 300,0

3. Land use restriction per capita for construction of medical facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

Land use restriction

Commune

District

Province

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Mountainous

Plain

Mountainous

1

Northern midlands and mountainous

0,25 - 0,32

0,33 - 0,35

0,62 - 0,77

0,79 - 0,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Red River delta

0,18 - 0,20

0,18 - 0,20

0,45 - 0,50

0,45 - 0,50

0,55 - 0,75

3

North Central coast

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,28 - 0,31

0,58 - 0,70

0,76 - 0,83

0,85 - 0,95

4

South Central coast

0,20 - 0,25

0,26 - 0,29

0,48 - 0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,74 - 0,90

5

Central Highlands

0,23 - 0,25

0,30 - 0,32

0,60 - 0,70

0,79 - 0,84

0,90 - 1,10

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,15 - 0,18

0,15 - 0,18

0,30 - 0,55

0,30 - 0,55

0,60 - 0,75

7

Mekong Delta

0,16 - 0,20

0,16 - 0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,34 - 0,77

0,63 - 0,80

Article 6. Land use restriction on construction of education facilities

1. Land for construction of education facilities means land provided for construction projects of education including pre-schools, primary schools, day high schools for ethnic minority; middle schools, boarding middle schools for ethnic minority; high schools; boarding high schools for ethnic minority, centres for vocational education and continuing education, centres for vocational education; vocational schools, technical colleges, colleges and universities.

2. Article 6. Land use restriction on construction project of education facilities

No.

Type

Land use restriction

Commune

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Province
Project area (1,000 square meters)

Central projects Project area (1,000 square meters)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

1

Pre-school

<5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

5 - 10

3,0 - <5,0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

>10

5,0 - 7,0

 

 

 

 

2

Primary school

<5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

>10

7,5 - 10,0

 

 

 

 

3

Day high school for ethnic minority

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

4

Middle school

<5

2,0 - <3,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

 

>10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

5

Boarding middle school for ethnic minority

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

6

High school

 

 

<50

10,0 - 25,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

≥50

25,0 - 45,0

 

 

7

Boarding high school for ethnic minority

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

40,0 - 60,0

 

8

Centre for vocational education and continuing education

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

9

Centre for vocational education

 

 

 

 

5,0 - 30,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

Vocational school

 

 

 

 

10,0 - 50,0

 

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

20,0 - 65,0

 

12

College

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

30,0 - 75,0

13

University

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

50,0 - 240,0

3. Land use restriction per capita for construction of education facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

Land use restriction

Commune

District

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Countryside

Urban

Countryside

Urban

Countryside

Urban

1

Pre-school

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,60

0,40

0,60

0,40

2

Primary school

0,80 -1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

3

Day high school for ethnic minority

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Middle school

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

6

High school

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

7

Boarding high school for ethnic minority

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

8

Centre for vocational education and continuing education

 

 

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

0,55 - 0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

Centre for vocational education

 

 

 

 

0,05 - 0,07

0,03 - 0,05

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

0,60 - 0,75

0,50 - 0,65

11

Technical college

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

0,65 - 0,80

0,45 - 0,65

Article 7. Land use restriction on construction of sports facilities

1. Land for construction of sports facilities means land provided for construction projects of sports including simple sports grounds, stadiums, and sports facilities. multi-purpose gymnasiums, swimming pools, sports complex or regional and provincial sports centres.

2. Land use restriction on construction project of sports facilities

Unit: 1,000 square metres per project

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Land use restriction

Commune

District

Province

Central projects

1

Simple sports ground

0,2 - 1,2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

Stadium

6,0 - 7,0

25,0 - 30,0

45,0 - 50,0

50,0 - 55,0

3

Sports facility (prescribed in Article 54 of the Law on Sports)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2,0 - 3,0

2,5 - 3,5

 

4

Multi-purpose gymnasium

0,5 - 0,6

4,5 - 5,0

6,0 - 7,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Swimming pool

0,5 - 0,6

2,5 - 3,0

4,5 - 5,0

 

6

Sports complex or provincial sports centre

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

7

Sports complex or regional sports centre

 

 

 

400,0 - 500,0

3. Land use restriction per capita for construction of sports facilities

Unit: square metres per capita

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Region

Land use restriction

Commune

District

Province

Plain

Mountainous

Plain

Mountainous

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Northern midlands and mountainous

1,46 - 1,79

1,22 - 1,51

1,65 - 1,82

1,68 - 1,88

1,89 - 1,99

2

Red River delta

0,71 - 0,87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,87 - 1,03

0,87 - 1,03

0,88 - 1,08

3

North Central coast

1,11 - 1,36

1,18 -1,45

1,32 - 1,68

1,35 - 1,62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

South Central coast

1,00 - 1,24

1,05 - 1,30

1,25 - 1,51

1,35 - 1,60

1,61 - 1,74

5

Central Highlands

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,28 - 1,55

1,55 - 1,78

1,56 - 1,85

1,86 - 1,96

6

Southeast Vietnam

0,63 - 0,80

0,63 - 0,80

0,81 - 0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,94 - 1,02

7

Mekong Delta

0,70 - 0,89

0,70 - 0,89

0,89 - 1,01

0,89 - 1,01

1,02 - 1,07

Chapter III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 8. Land use restriction on construction project prescribe minimum and maximum land area for a particular type of project corresponding to each administrative division; in case there is another project of a superior division of such administrative one, land area of administrative project will be added that of the superior one.

Article 9. Land use restriction per capita prescribe minimum and maximum land area for one person depending on each particular region and corresponding to each administrative division; in case there is another construction project of a superior division of such administrative one, land area of administrative project will be added that of the superior one.  Land use restriction per capita is used to determine total area of a type of land depending on each administrative division.

Article 10. There may be one or more construction projects depending on conditions of each administrative area; however; total land area of each type of construction project in the area must not exceed the maximum area determined depending on the population of that administrative area.

Article 11. If one administrative division has small-scale population but total area of a type of land per capita of such administrative division is too small, land area of its construction project may be equal to the minimum area specified in land use restriction on construction project.

Article 12. If any question arises during the process of implementation, agencies, organizations and individuals shall inform the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and solution.

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: 01/2017/TT-BTNMT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản,Xây dựng - Đô thị
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 09/02/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản