Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định như thế nào?

Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định như thế nào?

    Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, theo đó:

    Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

    TT

    Dịch vụ

    Đơn vị tính

    Số lượng

    I

    Chi phí trực tiếp

     

     

    1

    Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

     

     

     

    a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

     

     

     

    - Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

    Kl/đối tượng/ngày

    2.000

     

     

    Bữa/ngày

    3

     

    - Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

    Kl/đối tượng/ngày

    2.000

     

    b) Quần áo

     

     

     

    - Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    - Quần áo lót

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    - Quần áo mùa đông

    Bộ/đối tượng/năm

    1

     

    - Quần áo mùa hè

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

     

     

     

    - Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

    Lít/đối tượng/ngày

    2

     

    - Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

    Lít/đối tượng/ngày

    20

     

    - Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)

    Bộ/đối tượng/quý

    1

     

    - Bông băng, vệ sinh phụ nữ

    Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

    1

     

    - Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

     

     

     

    + Gối, màn, chiếu

    Bộ/đối tượng/năm

    1

     

    + Đệm, chăn đông

    Bộ/đối tượng/3 năm

    1

     

    + Giường nằm

    Chiếc/đối tượng/5 năm

    1

    2

    Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

    Lần/lượt đối tượng

    1

    3

    Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

     

     

     

    a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

    Kỳ học/đối tượng

    2

     

    b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

    Bộ/lượt đối tượng/năm

    1

     

    đ) Dạy kỹ năng sống

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

    Lần/đối tượng/năm

    1

     

    g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

    Khóa/đối tượng

    1

     

    h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

    Khóa/đối tượng

    1

    4

    Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

    5

    Về văn hóa, thể thao và giải trí

     

     

     

    a) Về văn hóa

     

     

     

    Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

    Lượt/đối tượng/năm

    1

     

    b) Về thể thao, vui chơi, giải trí

     

     

     

    Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

    Lượt/đối tượng/tuần

    1

    6

    Chăm sóc Y tế

     

     

     

    a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

    Bộ/cơ sở

    1

     

    b) Mở sổ theo dõi sức khỏe

    Sổ/đối tượng/năm

    1

     

    c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

    Lượt/đối tượng/năm

    2

     

    d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

    Bộ/cơ sở

    1

     

    đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

    Lượt điều trị

    Hằng ngày

    7

    Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

    Lượt/đối tượng

    1

    8

    Văn phòng phẩm

     

     

    8.1

    Giấy in A4

    Gram/10 đối tượng /6 tháng

    1

    8.2

    Bút bi

    Cái/10 đối tượng/tháng

    1

    8.3

    Ghim dập 24x6

    Hộp/10 đối tượng/năm

    1

    8.4

    Ghim dập bé

    Hộp/10 đối tượng/năm

    1

    8.5

    Ghim vòng

    Hộp/10 đối tượng/tháng

    1

    8.6

    Máy dập ghim nhỏ

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    8.7

    Máy in

    Cái/20 đối tượng/5 năm

    1

    8.8

    Mực in

    Hộp mực/10 đối tượng/năm

    1

    8.9

    Cartride mực

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    8.10

    Sổ ghi chép

    Quyển/10 đối tượng/năm

    1

    8.11

    Hồ dán

    Lọ/10 đối tượng/3 tháng

    1

    8.12

    Kẹp file hồ sơ đối tượng

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    9

    Điện, nước, xử lý chất thải

     

     

     

    Điện

    Kwh/5 đối tượng/tháng

    300

     

    Nước sạch

    m3/5 đối tượng/tháng

    10

     

    Xử lý rác thải

    Kg/đối tượng/tháng

    2

     

    Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

    Ca

    1

    II

    Chi phí tiền lương

     

     

    1

    Định mức nhân công

     

     

     

    a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

    Nhân viên/100 đối tượng

    1

     

    b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

    Nhân viên/cơ sở

    1

     

    c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

     

     

     

    c1) Trẻ em:

     

     

     

    + Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

    Nhân viên/trẻ em

    1

     

    + Trẻ em bình thường

     

     

     

    + Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

    Nhân viên/6 trẻ em

    1

     

    Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

    Nhân viên/10 trẻ em

    1

     

    + Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV

     

     

     

    + Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

    Nhân viên/4 trẻ em

    1

     

    Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

    Nhân viên/5 trẻ em

    1

     

    c2) Người khuyết tật:

     

     

     

    + Người khuyết tật còn tự phục vụ được

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    + Người khuyết tật không tự phục vụ được

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    c3) Người cao tuổi:

     

     

     

    + Người cao tuổi còn tự phục vụ được

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    + Người cao tuổi không tự phục vụ được

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    c4) Người tâm thần

     

     

     

    + Người tâm thần đặc biệt nặng

    Nhân viên/2 đối tượng

    1

     

    + Người tâm thần nặng

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    + Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

    Nhân viên/12 đối tượng

    1

     

    d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

    Nhân viên/50 đối tượng

    1

     

    đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

    Nhân viên/20 đối tượng

    1

     

    e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

    Nhân viên/5 đối tượng

    1

     

    g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

    Nhân viên/9 đối tượng

    1

    2

    Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

     

     

     

    a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

     

    3.5

     

    b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CPngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CPngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

     

    1.96

    III

    Chi phí quản lý

     

     

     

    Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

    Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

    20% số cán bộ, nhân viên

    IV

    Chi phí khấu hao tài sản cố định

     

     

    1

    Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

     

     

    2

    Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

     

     

     

    19