Cập nhật 2026 tra cứu các xã phường Cần Thơ sau sáp nhập? Bản đồ Cần Thơ sau sáp nhập chi tiết 103 xã phường
Mua bán Căn hộ chung cư tại Cần Thơ
Nội dung chính
Cập nhật 2026 tra cứu các xã phường Cần Thơ sau sáp nhập? Bản đồ Cần Thơ sau sáp nhập chi tiết 103 xã phường
Sau điều chỉnh theo Nghị quyết 202/2025/QH15, TP Cần Thơ mới được thống nhất hình thành từ sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang cũ.
Danh sách sáp nhập xã phường Cần Thơ được thực hiện theo Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Thành phố Cần Thơ mới có 103 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 31 phường và 72 xã; trong đó có 30 phường, 65 xã hình thành sau sắp xếp và 08 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp.
TRA CỨU CÁC XÃ PHƯỜNG CẦN THƠ SAU SÁP NHẬP |
Hoặc có thể đối chiếu tên các xã phường Cần Thơ sau sáp nhập tại bảng danh sách 103 xã phường Cần Thơ dưới đây, trong đó kèm theo mã xã, phường sau sáp nhập theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg
STT | Mã xã phường Cần Thơ | Danh sách 103 xã phường Cần Thơ | ĐVHC trước sáp nhập |
Mã thành phố Cần Thơ sau sáp nhập là 92 | |||
1 | 31135 | Phường Ninh Kiều | Phường Tân An, Phường Thới Bình, Phường Xuân Khánh |
2 | 31120 | Phường Cái Khế | Phường An Hòa, Phường Cái Khế, một phần phường Bùi Hữu Nghĩa |
3 | 31147 | Phường Tân An | Phường An Khánh, Phường Hưng Lợi |
4 | 31150 | Phường An Bình | Phường An Bình, xã Mỹ Khánh, một phần phường Long Tuyền |
5 | 31174 | Phường Thới An Đông | Phường Trà An, Phường Trà Nóc, Phường Thới An Đông |
6 | 31168 | Phường Bình Thủy | Phường An Thới, Phường Bình Thủy, phần còn lại phường Bùi Hữu Nghĩa |
7 | 31183 | Phường Long Tuyền | Phường Long Hòa, phần còn lại phường Long Tuyền |
8 | 31186 | Phường Cái Răng | Phường Lê Bình, Phường Thường Thạnh, Phường Ba Láng, Phường Hưng Thạnh |
9 | 31201 | Phường Hưng Phú | Phường Tân Phú, Phường Phú Thứ, Phường Hưng Phú |
10 | 31153 | Phường Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm, Phường Thới Hòa, Phường Thới An, xã Thới Thạnh |
11 | 31162 | Phường Phước Thới | Phường Trường Lạc, Phường Phước Thới |
12 | 31157 | Phường Thới Long | Phường Long Hưng, Phường Tân Hưng, Phường Thới Long |
13 | 31217 | Phường Trung Nhứt | Phường Thạnh Hòa, Phường Trung Nhứt, xã Trung An |
14 | 31228 | Phường Thuận Hưng | Phường Trung Kiên, Phường Thuận Hưng, một phần phường Thốt Nốt |
15 | 31207 | Phường Thốt Nốt | Phường Thuận An (quận Thốt Nốt), Phường Thới Thuận, phần còn lại phường Thốt Nốt |
16 | 31321 | Phường Vị Thanh | Phường I, Phường III, Phường VII |
17 | 31333 | Phường Vị Tân | Phường IV, Phường V, xã Vị Tân |
18 | 31473 | Phường Long Bình | Phường Bình Thạnh, Phường Vĩnh Tường, xã Long Bình |
19 | 31471 | Phường Long Mỹ | Phường Thuận An (thị xã Long Mỹ), xã Long Trị, xã Long Trị A |
20 | 31480 | Phường Long Phú 1 | Phường Trà Lồng, xã Tân Phú, xã Long Phú |
21 | 31411 | Phường Đại Thành | Phường Hiệp Lợi, xã Tân Thành, xã Đại Thành |
22 | 31340 | Phường Ngã Bảy | Phường Lái Hiếu, Phường Hiệp Thành, Phường Ngã Bảy |
23 | 31510 | Phường Phú Lợi | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (TP. Sóc Trăng), Phường 4 |
24 | 31507 | Phường Sóc Trăng | Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8 |
25 | 31684 | Phường Mỹ Xuyên | Phường 10, thị trấn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm |
26 | 31804 | Phường Vĩnh Phước | Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân |
27 | 31783 | Phường Vĩnh Châu | Phường 1, Phường 2 (thị xã Vĩnh Châu), xã Lạc Hòa |
28 | 31789 | Phường Khánh Hòa | Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp, xã Hòa Đông |
29 | 31732 | Phường Ngã Năm | Phường 1, Phường 2 (thị xã Ngã Năm), xã Vĩnh Quới |
30 | 31753 | Phường Mỹ Quới | Phường 3 (thị xã Ngã Năm), xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới |
31 | 31299 | Xã Phong Điền | Thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới, xã Giai Xuân |
32 | 31315 | Xã Nhơn Ái | Xã Nhơn Nghĩa, xã Nhơn Ái |
33 | 31258 | Xã Thới Lai | Thị trấn Thới Lai, xã Thới Tân, xã Trường Thắng |
34 | 31282 | Xã Đông Thuận | Xã Đông Bình, xã Đông Thuận |
35 | 31294 | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Trường Xuân |
36 | 31288 | Xã Trường Thành | Xã Tân Thạnh, xã Định Môn, xã Trường Thành |
37 | 31261 | Xã Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Thới Đông, xã Thới Xuân |
38 | 31273 | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng, xã Xuân Thắng, xã Đông Hiệp |
39 | 31255 | Xã Trung Hưng | Xã Trung Thạnh, xã Trung Hưng |
40 | 31232 | Xã Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ |
41 | 31237 | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
42 | 31231 | Xã Thạnh An | Thị trấn Thạnh An, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Thắng |
43 | 31246 | Xã Thạnh Quới | Xã Thạnh Tiến, xã Thạnh An, xã Thạnh Quới |
44 | 31338 | Xã Hỏa Lựu | Xã Tân Tiến, xã Hỏa Tiến, xã Hỏa Lựu |
45 | 31441 | Xã Vị Thủy | Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, xã Vị Trung |
46 | 31453 | Xã Vĩnh Thuận Đông | Xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vị Thủy, xã Vĩnh Thuận Đông |
47 | 31465 | Xã Vị Thanh 1 | Xã Vị Đông, xã Vị Bình, xã Vị Thanh |
48 | 31459 | Xã Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường |
49 | 31489 | Xã Vĩnh Viễn | Thị trấn Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A |
50 | 31495 | Xã Xà Phiên | Xã Thuận Hòa (huyện Long Mỹ), xã Thuận Hưng, xã Xà Phiên |
51 | 31492 | Xã Lương Tâm | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm |
52 | 31360 | Xã Thạnh Xuân | Thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân |
53 | 31342 | Xã Tân Hòa | Thị trấn Một Ngàn, thị trấn Bảy Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa |
54 | 31348 | Xã Trường Long Tây | Xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
55 | 31366 | Xã Châu Thành | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú |
56 | 31369 | Xã Đông Phước | Thị trấn Cái Tắc, xã Đông Thạnh, xã Đông Phước A |
57 | 31378 | Xã Phú Hữu | Xã Phú Tân, xã Đông Phước, xã Phú Hữu |
58 | 31399 | Xã Tân Bình | Xã Bình Thành, xã Tân Bình |
59 | 31393 | Xã Hòa An | Thị trấn Kinh Cùng, xã Hòa An |
60 | 31426 | Xã Phương Bình | Xã Phương Phú, xã Phương Bình |
61 | 31432 | Xã Tân Phước Hưng | Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng |
62 | 31396 | Xã Hiệp Hưng | Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng |
63 | 31420 | Xã Phụng Hiệp | Xã Hòa Mỹ, xã Phụng Hiệp |
64 | 31408 | Xã Thạnh Hòa | Xã Long Thạnh, xã Tân Long, xã Thạnh Hòa |
65 | 31717 | Xã Hòa Tú | Xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú 2 |
66 | 31726 | Xã Gia Hòa | Xã Thạnh Quới, xã Gia Hòa 2 |
67 | 31708 | Xã Nhu Gia | Xã Thạnh Phú, xã Gia Hòa 1 |
68 | 31723 | Xã Ngọc Tố | Xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố |
69 | 31654 | Xã Trường Khánh | Xã Hậu Thạnh, xã Phú Hữu, xã Trường Khánh |
70 | 31645 | Xã Đại Ngãi | Thị trấn Đại Ngãi, xã Long Đức |
71 | 31666 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Hưng, xã Châu Khánh, xã Tân Thạnh |
72 | 31639 | Xã Long Phú | Thị trấn Long Phú, xã Long Phú |
73 | 31552 | Xã Nhơn Mỹ | Xã An Mỹ, xã Song Phụng, xã Nhơn Mỹ |
74 | 31531 | Xã An Lạc Thôn | Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa, xã Trinh Phú |
75 | 31528 | Xã Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, xã Kế An, xã Kế Thành |
76 | 31540 | Xã Thới An Hội | Xã An Lạc Tây, xã Thới An Hội |
77 | 31561 | Xã Đại Hải | Xã Ba Trinh, xã Đại Hải |
78 | 31569 | Xã Phú Tâm | Thị trấn Châu Thành, xã Phú Tâm |
79 | 31594 | Xã An Ninh | Xã An Hiệp, xã An Ninh |
80 | 31582 | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành), xã Phú Tân |
81 | 31570 | Xã Hồ Đắc Kiện | Xã Thiện Mỹ, xã Hồ Đắc Kiện |
82 | 31567 | Xã Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú |
83 | 31579 | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú, xã Long Hưng |
84 | 31591 | Xã Mỹ Hương | Xã Thuận Hưng, xã Phú Mỹ, xã Mỹ Hương |
85 | 31741 | Xã Tân Long | Xã Thạnh Tân, xã Long Bình, xã Tân Long |
86 | 31756 | Xã Phú Lộc | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Thạnh Trị |
87 | 31777 | Xã Vĩnh Lợi | Xã Châu Hưng, xã Vĩnh Thành, xã Vĩnh Lợi |
88 | 31759 | Xã Lâm Tân | Xã Tuân Tức, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân |
89 | 31699 | Xã Thạnh Thới An | Xã Thạnh Thới Thuận, xã Thạnh Thới An |
90 | 31687 | Xã Tài Văn | Xã Viên An, xã Tài Văn |
91 | 31675 | Xã Liêu Tú | Xã Viên Bình, xã Liêu Tú |
92 | 31679 | Xã Lịch Hội Thượng | Thị trấn Lịch Hội Thượng, xã Lịch Hội Thượng |
93 | 31673 | Xã Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Trung Bình |
94 | 31615 | Xã An Thạnh | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh Tây, xã An Thạnh Đông |
95 | 31633 | Xã Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2, xã Đại Ân 1, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam |
96 | 31213 | Phường Tân Lộc | Giữ nguyên trạng |
97 | 31309 | Xã Trường Long | Giữ nguyên trạng |
98 | 31249 | Xã Thạnh Phú | Giữ nguyên trạng |
99 | 31264 | Xã Thới Hưng | Giữ nguyên trạng |
100 | 31537 | Xã Phong Nẫm |
Giữ nguyên trạng |
101 | 31603 | Xã Mỹ Phước |
Giữ nguyên trạng |
102 | 31810 | Xã Lai Hòa |
Giữ nguyên trạng |
103 | 31795 | Xã Vĩnh Hải | Giữ nguyên trạng |


Bản đồ Cần Thơ sau sáp nhập

Cập nhật 2026 tra cứu các xã phường Cần Thơ sau sáp nhập? Bản đồ Cần Thơ sau sáp nhập chi tiết 103 xã phường (Hình từ Internet)\
Cập nhật danh sách 06 xã biên giới TP Cần Thơ sau sáp nhập, điều chỉnh ĐVHC
Sau điều chỉnh đơn vị hành chính, xã phường thị trấn đồng loạt sắp xếp điều chỉnh lại, do đó, sau sáp nhập, phạm vi địa giới hành chính của các phường xã biên giới cũng sẽ có sự thay đổi. Dưới đây là danh sách các xã biên giới biển TP Cần Thơ sau sáp nhập (khu vực TP Cần Thơ không có biên giới đất liền), được quy định tại Nghị định 299/2025/NĐ-CP, gồm:
STT | Danh sách xã biên giới TP Cần Thơ |
1 | Xã Cù Lao Dung |
2 | Xã Trần Đề |
3 | Xã Vĩnh Hải |
4 | Phường Vĩnh Châu |
5 | Phường Vĩnh Phước |
6 | Xã Lai Hòa |
Danh sách 14 TAND khu vực tại thành phố Cần Thơ sau sáp nhập
danh sách 14 tòa án nhân dân khu vực tại thành phố Cần Thơ sau sáp nhập được công bố tại Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15, như sau:
STT | Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực | Tòa án nhân dân khu vực kế thừa |
Tòa án nhân dân khu vực tại thành phố Cần Thơ (14 đơn vị) | |||
1 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cần Thơ | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Ninh Kiều, Cái Khế, Tân An, An Bình. | Ninh Kiều |
2 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Cần Thơ | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Thới An Đông, Bình Thủy, Long Tuyền, Ô Môn, Phước Thới, Thới Long. | Bình Thủy, Ô Môn |
3 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Cần Thơ | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Cái Răng, Hưng Phú, Phong Điền, Nhơn Ái, Trường Long, Thới Lai, Đông Thuận, Trường Xuân, Trường Thành. | Cái Răng, Phong Điền, Thới Lai |
4 | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Cần Thơ | Đối với 13 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Trung Nhứt, Thốt Nốt, Thuận Hưng, Tân Lộc, Cờ Đỏ, Đông Hiệp, Thạnh Phú, Thới Hưng, Trung Hưng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trinh, Thạnh An, Thạnh Quới. | Cờ Đỏ, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh |
5 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Cần Thơ | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Phú Lợi, Sóc Trăng, Mỹ Xuyên. | thành phố Sóc Trăng |
6 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cần Thơ | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Phú Tâm, An Ninh, Thuận Hòa, Hồ Đắc Kiện, Mỹ Tú, Long Hưng, Mỹ Phước, Mỹ Hương. | Châu Thành (Sóc Trăng), Mỹ Tú |
7 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Cần Thơ | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Ngã Năm, Mỹ Quới, Tân Long, Phú Lộc, Vĩnh Lợi, Lâm Tân. | Ngã Năm, Thạnh Trị |
8 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Cần Thơ | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Hòa Tú, Gia Hòa, Nhu Gia, Ngọc Tố, Vĩnh Hải, Lai Hòa, Vĩnh Phước, Vĩnh Châu, Khánh Hòa. | Mỹ Xuyên, Vĩnh Châu |
9 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Cần Thơ | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Trường Khánh, Đại Ngãi, Tân Thạnh, Long Phú, Thạnh Thới An, Tài Văn, Liêu Tú, Lịch Hội Thượng, Trần Đề, An Thạnh, Cù Lao Dung. | Trần Đề, Long Phú, Cù Lao Dung |
10 | Tòa án nhân dân khu vực 10 - Cần Thơ | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Nhơn Mỹ, Phong Nam, An Lạc Thôn, Kế Sách, Thới An Hội, Đại Hải. | Kế Sách |
11 | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Cần Thơ | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Hỏa Lựu, Vị Thanh, VỊ Tân, Vị Thủy, Vị Thanh 1, Vĩnh Tường. | Vị Thanh, Vị Thủy |
12 | Tòa án nhân dân khu vực 12 - Cần Thơ | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Vĩnh Thuận Đông, Vĩnh Viễn, Xà Phiên, Lương Tâm, Long Bình, Long Mỹ, Long Phú 1. | huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ |
13 | Tòa án nhân dân khu vực 13 - Cần Thơ | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Đại Thành, Ngã Bảy, Tân Bình, Hòa An, Phương Bình, Tân Phước Hưng, Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, Thạnh Hòa. | Ngã Bảy, Phụng Hiệp |
14 | Tòa án nhân dân khu vực 14 - Cần Thơ | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ: Thạnh Xuân, Tân Hòa, Trường Long Tây, Châu Thành, Đông Phước, Phú Hữu. | Châu Thành (Hậu Giang), Châu Thành A |
Trên đây là nội dung cho "Cập nhật 2026 tra cứu các xã phường Cần Thơ sau sáp nhập? Bản đồ Cần Thơ sau sáp nhập chi tiết 103 xã phường"
