62 là tỉnh nào? Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh này năm 2025 là bao nhiêu?
Nội dung chính
62 là tỉnh nào? Biển số 62 là tỉnh nào?
62 là tỉnh nào? Biển số xe 62 thuộc tỉnh Long An, một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với TP.HCM. Long An có địa hình tương đối bằng phẳng, kinh tế phát triển mạnh nhờ công nghiệp, nông nghiệp và thương mại.
Ngoài ra, Long An còn nổi tiếng với các đặc sản như rượu đế Gò Đen, lạp xưởng tươi, thanh long Châu Thành, cùng nhiều điểm du lịch hấp dẫn như làng nổi Tân Lập, khu du lịch Đồng Tháp Mười, và những cánh đồng lúa bát ngát.
62 là tỉnh nào? Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh này năm 2025 là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Long An năm 2025 là bao nhiêu?
Căn cứ vào Mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An.
STT | DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | ĐVT | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) | Ghi chú |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
II | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
a1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 100.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 50.000 |
|
|
| - Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) | đồng/giấy | 25.000 |
|
|
a2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 28.000 |
|
|
a3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 15.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản |
b | Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
| Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
b1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 80.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 40.000 |
|
|
| - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
| + Cấp mới | đồng/giấy | 20.000 |
|
|
| + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi | đồng/giấy | 20.000 |
|
|
b2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 22.000 |
|
|
b3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 12.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản |
c | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
c1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
| - Cấp mới | đồng/giấy | 400.000 |
|
|
| - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. | đồng/giấy | 50.000 |
|
|
| - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 100.000 |
|
|
c2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/giấy | 30.000 |
|
|
c3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
| - Trích lục bản đồ địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 30.000 |
| Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản |
| - Trường hợp trích lục bản đồ địa chính trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 320.000 |
|
|
| - Trích lục văn bản, số liệu địa chính | đồng/1 lần/4 bản/1 thửa | 30.000 |
|
|
Lưu ý:
Khi các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính (yêu cấp cấp sổ đỏ) áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu lệ phí đã nêu trên. (Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An).
Đất không được cấp sổ đỏ thì nhà ở trên thửa đất đó có được cấp Giấy chứng nhận không?
Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 151 Luật Đất đai 2024 quy định:
Các trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
...
2. Các tài sản gắn liền với đất không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sau đây:
a) Tài sản gắn liền với đất mà thửa đất có tài sản đó thuộc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 1 Điều này hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) Nhà ở hoặc công trình xây dựng được xây dựng tạm thời trong thời gian xây dựng công trình chính hoặc xây dựng tạm thời bằng vật liệu tranh, tre, nứa, lá, đất; công trình phụ trợ nằm ngoài phạm vi công trình chính và để phục vụ cho việc quản lý, sử dụng, vận hành công trình chính;
...
Như vậy, theo quy định thì đất không được cấp sổ đỏ thì nhà ở trên thửa đất đó cũng sẽ không được cấp Giấy chứng nhận