Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026 (Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND)
Mua bán Đất tại Hải Phòng
Nội dung chính
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026 (Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND)
Ngày 10/12/2025, Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng đã thông qua Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố; trong đó có quy định về mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
Theo khoản 3 Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026 như sau:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu phí |
I | Thông tin đất đai |
|
|
1 | Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 150.000 |
2 | Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng | Hồ sơ | 60.000 |
3 | Tài liệu quy hoạch | Điểm | 70.000 |
4 | Biểu thống kê các loại đất | Tờ | 30.000 |
5 | Khai thác tài liệu khổ A4 | Tờ | 2.000 |
6 | Khai thác tài liệu khổ A3 | Tờ | 3.000 |
II | Tra cứu thông tin |
|
|
1 | Cá nhân | Hồ sơ | 20.000 |
2 | Tổ chức | Hồ sơ | 150.000 |
III | Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
1 | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 | Mảnh | 290.000 |
b | Bản đồ tỷ lệ 1/50000, 1/100000 | Mảnh | 320.000 |
2 | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/mảnh | 145.000 |
b | Bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Lớp/mảnh | 160.000 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/25000 | Lớp/mảnh | 180.000 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/50000 | Lớp/mảnh | 197.000 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/100000 | Lớp/mảnh | 220.000 |
3 | Bản đồ số dạng Raster: Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
IV | Bản đồ chuyên đề |
|
|
1 | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
a | Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh | Mảnh | 250.000 |
b | Bản đồ chuyên đề cấp huyện | Mảnh | 195.000 |
c | Bản đồ chuyên đề cấp xã | Mảnh | 110.000 |
2 | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 145.000 |
b | Bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Mảnh | 160.000 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/25000 | Mảnh | 180.000 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/50000 | Mảnh | 197.000 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/100000 | Mảnh | 220.000 |
3 | Bản đồ số dạng Raster: Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
V | Bản đồ địa chính |
|
|
1 | Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
a | Tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000 | Mảnh | 35.000 |
b | Tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 | Mảnh | 40.000 |
2 | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
a | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 250.000 |
b | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 300.000 |
c | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 350.000 |
d | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 390.000 |
đ | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 390.000 |
e | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 | Mảnh | 390.000 |
3 | Bản đồ số dạng Raster: Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
VI | Trích lục bản đồ địa chính |
|
|
1 | Trích lục bản đồ địa chính (01 thửa) | Thửa | 50.000 |
a | Trích lục bản đồ địa chính (dưới 05 thửa) | Thửa | 40.000 |
b | Trích lục bản đồ địa chính (từ 05 thửa đến 10 thửa) | Thửa | 33.000 |
c | Trích lục bản đồ địa chính (trên 10 thửa) | Thửa | 25.000 |
VII | Cung cấp thông tin và xác nhận điều kiện về nhà ở xã hội | Trường hợp | 95.000 |

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026 (Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND) (Hình từ Internet)
Các trường hợp miễn thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026
Tải khoản 2 Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 34/2025/NQ-HĐND đã nêu ra các trường hợp miễn thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Hải Phòng năm 2026, gồm:
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
- Các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Phí và lệ phí 2015.
