Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 là bao nhiêu theo quy định?

Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 là bao nhiêu theo quy định? Câu hỏi của bạn T.Q ở Hà nội

Nội dung chính

    Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 là bao nhiêu theo quy định?

    Căn cứ tại Mục I Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 65/2023/TT-BTC quy định về mức thu phí khai thác và sử dụng khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 như sau:

    Số TT

    Loại tài liệu

    Đơn vị tính

    Mức phí (đồng)

    IV

    Dữ liệu quan trắc môi trường



    1

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung

    Thông số

    21.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng



    -

    Bụi

    Thông số

    18.000

    -

    Bụi kim loại

    Thông số

    39.000

    -

    Khí vô cơ

    Thông số

    30.000

    -

    Khí hữu cơ

    Thông số

    91.000

    2

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

    Thông số

    17.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý

    Thông số

    30.000

    -

    Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng

    Thông số

    24.000

    -

    Kim loại nặng

    Thông số

    48.000

    -

    Tổng dầu, mỡ/Vi sinh

    Thông số

    55.000

    -

    Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    234.000

    -

    Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    68.000

    3

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất



    a

    Phân tích các anion/cation

    Thông số

    25.000

    b

    Kim loại nặng

    Thông số

    48.000

    c

    Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs

    Thông số

    203.000

    4

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất



    a

    Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

    Thông số

    17.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng

    Thông số

    25.000

    -

    Kim loại nặng

    Thông số

    40.000

    -

    Vi sinh

    Thông số

    50.000

    -

    Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    211.000

    5

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường

    Thông số

    16.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation

    Thông số

    29.000

    -

    Kim loại nặng

    Thông số

    40.000

    6

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển



    a

    Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ



    a.1

    Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường

    Thông số

    21.000

    a.2

    Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ



    -

    Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh

    Thông số

    18.000

    -

    Trầm tích biển

    Thông số

    37.000

    -

    Sinh vật biển

    Thông số

    47.000

    b

    Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ



    b.1

    Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường

    Thông số

    30.000

    b.2

    Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ



    -

    Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh

    Thông số

    21.000

    -

    Trầm tích biển

    Thông số

    52.000

    c

    Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng

    Thông số

    34.000

    -

    Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy

    Thông số

    23.000

    -

    Thông số vi khuẩn

    Thông số

    43.000

    -

    Nhóm kim loại nặng

    Thông số

    53.000

    -

    Tổng dầu mỡ khoáng

    Thông số

    77.000

    -

    Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho

    Thông số

    223.000

    7

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)

    Thông số

    128.000

    8

    Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường



    -

    Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng

    Thông số

    13.000

    -

    Dữ liệu kết quả các thông số khí thải

    Thông số

    62.000

    -

    Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải

    Thông số

    37.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm



    -

    Bụi/Nhóm khí vô cơ

    Thông số

    32.000

    -

    Nhóm khí kim loại

    Thông số

    56.000

    -

    Nhóm khí hợp chất hữu cư

    Thông số

    66.000

    9

    Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường

    Thông số

    15.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy

    Thông số

    27.000

    -

    Kim loại nặng

    Thông số

    41.000

    -

    Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    63.000

    -

    Vi sinh

    Thông số

    51.000

    -

    Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    239.000

    10

    Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Kim loại nặng

    Thông số

    52.000

    -

    Dầu mỡ

    Thông số

    61.000

    -

    Thông số chất dinh dưỡng

    Thông số

    34.000

    -

    Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs

    Thông số

    160.000

    11

    Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường

    Thông số

    16.000

    b

    Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm



    -

    Thông số hóa lý/Kim loại nặng

    Thông số

    47.000

    -

    Dầu mỡ

    Thông số

    78.000

    -

    Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH

    Thông số

    263.000

    12

    Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục



    a

    Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục



    -

    Thông số khí tượng

    Thông số

    12.000

    -

    Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

    Thông số

    27.000

    b

    Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục



    -

    Thông số khí tượng

    Thông số

    15.000

    -

    Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

    Thông số

    30.000

    13

    Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục

    Thông số

    28.000

    Quan trắc môi trường là gì?

    Căn cứ theo quy định tại khoản 25 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định quan trắc môi trường là việc theo dõi liên tục, định kỳ, đột xuất, có hệ thống về thành phần môi trường, các nhân tố tác động đến môi trường, chất thải nhằm cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng môi trường, diễn biến chất lượng môi trường và tác động xấu đến môi trường.

    Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 là bao nhiêu theo quy định?

    Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu quan trắc môi trường từ ngày 15/12/2023 là bao nhiêu theo quy định?

    Tổ chức thực hiện quan trắc môi trường phải lưu trữ dữ liệu quan trắc môi trường trong bao lâu?

    Tổ chức quan trắc môi trường phải lưu trữ hồ sơ, dữ liệu quan trắc trong bao nhiêu năm, thì theo quy định tại khoản 7 Điều 95 Nghị định 08/2022/NĐ-CP như sau:

    Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
    6. Trường hợp tổ chức tự thực hiện việc quan trắc môi trường để phục vụ cho hoạt động nghiên cứu của tổ chức, thực hiện việc quan trắc để theo dõi nội bộ mà không ký kết hợp đồng và không xuất phiếu kết quả quan trắc cho một bên thứ hai thì không bắt buộc phải áp dụng các quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này.
    7. Tổ chức phải lưu trữ hồ sơ, dữ liệu quan trắc gốc đối với toàn bộ hoạt động dịch vụ quan trắc thực hiện trong 03 năm gần nhất, trừ trường hợp được quy định tại khoản 6 Điều này.

    Như vậy, theo quy định trên thì tổ chức quan trắc môi trường phải lưu trữ hồ sơ, dữ liệu quan trắc trong 03 năm gần nhất.

    Trường trường hợp tổ chức tự thực hiện việc quan trắc môi trường để phục vụ cho hoạt động nghiên cứu của tổ chức, thực hiện việc quan trắc để theo dõi nội bộ mà không ký kết hợp đồng và không xuất phiếu kết quả quan trắc cho một bên thứ hai thì không bắt buộc phải áp dụng các quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 95 Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

    Thông tư 65/2023/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2023.

    Nguyễn Văn Phước Độ
    saved-content
    unsaved-content
    132