Điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Nội dung chính
Điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Ngày 8/4/2025, UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành Quyết định 274/QĐ-UBND điều chỉnh Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Theo đó, Quyết định 274/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung nội dung các Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024; Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 và Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của UBND tỉnh, cụ thể:
1. Điều chỉnh tên tại Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024, từ: “về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” thành “về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo”.
2. Điều chỉnh tên tại Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 27/9/2024, từ: “về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” thành “về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo”.
3. Điều chỉnh 12 dự án đã được công bố tại Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024
4. Bổ sung 70 dự án phù hợp với quy hoạch để đăng công bố thu hút đầu tư
5. Quy mô, chi tiết các dự án đầu tư sẽ được cụ thể hóa trong chủ trương đầu tư, quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo (Hình từ Internet)
Danh mục điều chỉnh dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Danh mục điều chỉnh dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 274/QĐ-UBND như sau:
Khu đất | Địa điểm | Diện tích (khoảng ha) | Số thứ tự điều chỉnh | Khu đất | Địa điểm | Diện tích (khoảng ha) |
Chợ kết hợp dịch vụ thương mại | Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du | 1,92 | Điều chỉnh mục II.9 QĐ423 | Chợ dân sinh Việt Đoàn | Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du | 1,72 |
Trung tâm thương mại quốc tế (trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh) | Phường Võ Cương, thành phố Bắc Ninh | 9,8 | Điều chỉnh mục II.16 QĐ423 | Khu tổ hợp, trung tâm thương mại, văn phòng và hội chợ triển lãm | Phường Võ Cương, thành phố Bắc Ninh | 24,4 |
Khu đô thị mới Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | 98 | Điều chỉnh mục III.56 QĐ423 | Khu đô thị mới Phường Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường | Phường Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 25,6 |
|
|
|
| Khu đô thị mới Phường Phong Khê, Võ Cường | Phường Phong Khê, Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 26 |
Khu đô thị mới dịch vụ tại Phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc | Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc | 248 | Điều chỉnh III.59 tại QĐ423 | Khu đô thị mới dịch vụ tại Phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc | Các Phường: Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc thành phố Bắc Ninh | 152 |
Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du | Huyện Tiên Du | 750 | Điều chỉnh III.111 tại QĐ423 | Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du - Tiểu khu 111.1 | Huyện Tiên Du | 135 |
|
|
|
| Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du - Các tiểu khu còn lại | Huyện Tiên Du | 615 |
Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai và Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Quảng Phú, huyện Lương Tài | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài | 4,55 | Điều chỉnh mục III.123 QĐ423 | Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai và Trung tâm văn hóa - thể thao xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài | 4,88 |
Khu nhà ở thôn Cáp Trên và thôn Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | 4,63 | Điều chỉnh mục III. 124 QĐ423 | Khu nhà ở, cây xanh, bãi đỗ xe tại thôn Cáp Trên và thôn Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài (Khu số 2) | xã Trung Kênh, huyện Lương Tài | 4,53 |
Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du | 250 | Điều chỉnh mục VI. 152 QĐ423 | Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du | 258,86 |
Khu đô thị mới Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 83 | Điều chỉnh mục III. 57 QĐ423 | Khu đô thị mới Phường Võ Cường , Khúc Xuyên, Kinh Bắc | Phường Võ Cường, Khúc Xuyên, Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh | 57 |
Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du, thị xã Quế Vố | 1073 | Điều chỉnh mục III.63 QĐ423 | Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng - Tiểu khu 1 | Thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ | 361 |
|
|
|
| Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng - Tiểu khu 2 | thị xã Quế Võ | 712 |
Học viện bóng đá tại xã Văn Môn | xã Văn Môn, huyện Yên Phong | 20 | Điều chỉnh mục VII. 164 QĐ423 | Khu thể thao tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong | xã Văn Môn, huyện Yên Phong | 9,3 |
|
|
|
| Khu thương mại dịch vụ tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong | xã Văn Môn, huyện Yên Phong | 20 |
Khu đô thị và dịch vụ cho khu công nghiệp Nam Sơn Hạp Lĩnh | Thành phố Bắc Ninh | 140 | Điều chỉnh mục III.61 QĐ423 | Khu đô thị và dịch vụ cho khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh | Thành phố Bắc Ninh | 137,2 |
Ghi chú: Quy mô, chi tiết các dự án đầu tư sẽ được cụ thể hóa trong chủ trương đầu tư, quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệ