Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030
Số hiệu | 423/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH NĂM 2024, ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự:
Căn cứ Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định 728/QĐ-TTg ngày 20/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bắc Ninh đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025 (đợt 1); Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025;
Căn cứ Công văn số 10610/BKHĐT-ĐTNN ngày 15/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chương trình xúc tiến đầu tư năm 2024;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 1158-KL/TU ngày 26/7/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024 định hướng năm 2030;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 12/TBBCSĐ ngày 17/4/2024 tại phiên họp Ban cán sự Đảng UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 10/4/2024 và Công văn số 787/KHĐT-KTĐN ngày 17/4/2024, Sở Xây dựng tại Công văn số 1228/SXD-QH ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
* Chia theo lĩnh vực:
- Dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp: 05 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực thương mại dịch vụ: 36 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở, khu đô thị: 83 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở xã hội: 27 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng khu, cụm công nghiệp: 12 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực thể thao, văn hóa, nước sạch, môi trường: 04 dự án.
* Chia theo địa bàn: Thành phố Bắc Ninh: 43 dự án; Thành phố Từ Scm: 09 dự án; Thị xã Quế Võ: 28 dự án; Thị xã Thuận Thành: 21 dự án; Huyện Tiên Du: 15 dự án; Huyện Yên Phong: 19 dự án; Huyện Gia Bình: 15 dự án; Huyện Lương Tài: 12 dự án; Dự án năm trên 02 địa phương cấp huyện: 05 dự án.
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện, như sau:
Văn phòng UBND tỉnh và các Sở, ngành, địa phương công bố “Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” trên Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh và Cổng thông tin điện tử của các sở, ngành, địa phương.
Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục dự án thu hút đầu tư tiếp tục rà soát, bổ sung, cập nhật các quy hoạch, kế hoạch, ngành, lĩnh vực, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở theo quy định, bổ sung danh mục dự án (nếu có).
Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị lựa chọn dự án, lĩnh vực ưu tiên xây dựng kế hoạch triển khai, thu hút đầu tư đảm bảo việc đề xuất phù hợp với các cấp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và các quy định pháp luật có liên quan; rà soát, cập nhật quy hoạch kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH NĂM 2024, ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự:
Căn cứ Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định 728/QĐ-TTg ngày 20/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bắc Ninh đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025 (đợt 1); Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025;
Căn cứ Công văn số 10610/BKHĐT-ĐTNN ngày 15/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chương trình xúc tiến đầu tư năm 2024;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 1158-KL/TU ngày 26/7/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024 định hướng năm 2030;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 12/TBBCSĐ ngày 17/4/2024 tại phiên họp Ban cán sự Đảng UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 10/4/2024 và Công văn số 787/KHĐT-KTĐN ngày 17/4/2024, Sở Xây dựng tại Công văn số 1228/SXD-QH ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
* Chia theo lĩnh vực:
- Dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp: 05 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực thương mại dịch vụ: 36 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở, khu đô thị: 83 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở xã hội: 27 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng khu, cụm công nghiệp: 12 dự án;
- Dự án thuộc lĩnh vực thể thao, văn hóa, nước sạch, môi trường: 04 dự án.
* Chia theo địa bàn: Thành phố Bắc Ninh: 43 dự án; Thành phố Từ Scm: 09 dự án; Thị xã Quế Võ: 28 dự án; Thị xã Thuận Thành: 21 dự án; Huyện Tiên Du: 15 dự án; Huyện Yên Phong: 19 dự án; Huyện Gia Bình: 15 dự án; Huyện Lương Tài: 12 dự án; Dự án năm trên 02 địa phương cấp huyện: 05 dự án.
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện, như sau:
Văn phòng UBND tỉnh và các Sở, ngành, địa phương công bố “Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” trên Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh và Cổng thông tin điện tử của các sở, ngành, địa phương.
Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục dự án thu hút đầu tư tiếp tục rà soát, bổ sung, cập nhật các quy hoạch, kế hoạch, ngành, lĩnh vực, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở theo quy định, bổ sung danh mục dự án (nếu có).
Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị lựa chọn dự án, lĩnh vực ưu tiên xây dựng kế hoạch triển khai, thu hút đầu tư đảm bảo việc đề xuất phù hợp với các cấp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và các quy định pháp luật có liên quan; rà soát, cập nhật quy hoạch kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Nhà đầu tư quan tâm liên hệ Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện để được cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất, hiện trạng đất đai, chương trình và kế hoạch phát triển nhà ở (nếu có) làm cơ sở để đề xuất thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục cập nhật kết quả rà soát của các Sở, ban, ngành, địa phương, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh danh mục dự án thu hút dẫu tư trên địa bàn tỉnh (nếu có).
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ THÔNG TIN HOẶC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đất (ha) |
Tổng vốn đầu tư dự kiến (Triệu USD) |
Cơ quan đề xuất/ Đầu mối liên hệ |
Mục tiêu, quy mô dự án |
Ghi chú |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
TỔNG |
|
59,33 |
131,93 |
|
|
|
|
I |
NÔNG NGHIỆP |
|
12,4 |
2,2 |
|
|
|
|
1 |
Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác |
thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
5 |
1 |
UBND huyện Lương Tài |
trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần Quang Vũ Kinh Bắc |
2 |
Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác |
thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
7,4 |
1,2 |
UBND huyện Lương Tài |
trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH phát triển nông nghiệp Lương Tài |
II |
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
14,09 |
57,28 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm tổ chức sự kiện, tiệc cưới hỏi và trưng bày giới thiệu các sản phẩm Làng nghề |
Xã Đại Bái, huyện Gia Bình |
0,35 |
2,1 |
UBND huyện Gia Bình |
Xây dựng khách sạn, khu nhà hàng và tổ chức sự kiện, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm và các công trình phụ trợ khác, |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH Đúc Đồng Quang Gia |
4 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ tại xã Nhân Thắng |
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
0,4 |
2 |
UBND huyện Gia Bình |
Đầu tư xây dựng Khu nhà hàng, khách sạn; nhà điều hành; Sân, bãi đỗ xe, |
|
Công ty cổ phần bất động sản Nhân Thắng |
5 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp, văn phòng cho thuê tại xã Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
Xã Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
2,22 |
15 |
UBND thị xã Quế Võ |
Hình thành một khu thương mại dịch vụ tổng hợp, đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH và nhu cầu của nhân dân địa phương. |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm An |
6 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông nghiệp |
Xã Cách Bi, thị xã Quế Võ |
0,65 |
1.09 |
UBND thị xã Quế Võ |
Hình thành khu trưng bày giới thiệu sản phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông nghiệp phục vụ nhu cầu của người dân địa phương và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH Tiến Mạnh BN |
7 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Nội Viên |
Thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
0,48 |
1,19 |
UBND huyện Tiên Du |
Hình thành một khu thương mại dịch vụ mới đa chức năng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu của nhân dân địa phương. |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH thực phẩm sạch thương mại T&p |
8 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp |
xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
0,45 |
u |
UBND huyện Tiên Du |
đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp nhằm đáp ứng một phần phục vụ nhu cầu thiết yếu cho người dân trong khu vực |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần xăng dầu Trúc Lâm |
9 |
Chợ kết hợp dịch vụ thương mại |
xã Việt Đoàn, huyện Tiên bu |
1,92 |
7 |
UBND huyện Tiên Du |
đầu tư xây dựng chợ kết hợp trung tâm thương mại với hàng hóa phong phú, chất lượng sản phẩm tốt nhằm tăng sức mua, nâng cao chất lượng sống của nhân dân, phát triển kinh tế địa phương |
Đã công bố thông tin dự án |
Không có nhà đầu tư đáp ứng năng lực |
10 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu |
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
0,4 |
0,79 |
UBND huyện Tiên Du |
đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp góp phần hình thành một chuỗi thương mại dịch vụ của huyện, giúp nhân dân trao đổi hàng hóa, giao lưu văn hóa |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh |
11 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp thủ công mỹ nghệ |
xã Lạc Vệ, huyện Tiên bu |
0,9 |
3,3 |
UBND huyện Tiên Du |
Đầu tư khu thương mại dịch vụ thủ công mỹ nghệ phục vụ nhu cầu của nhân dân, kinh doanh các sản phẩm tiêu dùng, chế tác các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ tre, nứa, rơm, rạ và các vật liệu tết bện |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH Thuận An 389 |
12 |
Cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm |
thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
0,48 |
0,5 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm |
|
Công ty TNHH Tiến Minh Bắc Ninh |
13 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và nhà hàng ăn uống tại xã Nguyệt Đức |
xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
0,48 |
1,44 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và nhà hàng ăn uống |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH Thành Long Khánh |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Ngũ Thái |
xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành |
0,5 |
1,6 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng của hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Cát Tường |
15 |
Khu Trung tâm Dịch Vụ Y tế |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
1,6 |
14,17 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Kinh doanh dịch vụ và lưu trú cho người nhà bệnh nhân |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Bình An |
16 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Phương Liễu |
xã Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
3,26 |
6 |
UBND thị xã Quế Võ |
đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần Trường Phát Kinh Bắc |
III |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ |
|
8,15 |
17,71 |
|
|
|
|
17 |
Khu Nhà ở Thôn Thường Vũ, xã An Bình, thị xã Thuận Thành |
xã An Bình, thị xã Thuận Thành |
8,15 |
17,71 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 256/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thị xã Thuận Thành |
Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư số 134 ngày 23/02/2022 |
Chưa tổ chức đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
IV |
HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
10 |
5 |
|
|
|
|
18 |
Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Bố |
Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
10 |
5 |
UBND huyện Lương Tài |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đáp ứng nhu cầu sản xuất của làng nghề |
Đã được UBND tỉnh thành lập tại QĐ số 33 ngày 19/01/2023 |
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Thiên Trường Phú |
VI |
THỂ THAO, GIÁO DỤC, Y TẾ, MÔI TRƯỜNG |
|
14,69 |
49,74 |
|
|
|
|
19 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế tại huyện Tiên Du |
Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi huyện Tiên Du |
9,8 |
18,22 |
UBND huyện Tiên Du |
Hình thành khu tổ hợp khám chữa bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân đang sinh sống và làm việc tại tỉnh Bắc Ninh nói chung và nhân dân các tỉnh lân cận nói riêng |
Đã công thông tin dự án |
Công ty cổ phần Bệnh viện Quốc tế Việt Mỹ |
20 |
Bệnh viện và viện dưỡng lão tại huyện Yên Phong |
Xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
4,89 |
31,52 |
UBND huyện Yên Phong |
Hình thành khu tổ hợp khám chữa bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các khu điều trị nội trú, ngoại trú, khu điều trị đặc biệt với cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân |
Đã công thông tin dự án |
Công ty TNHH đầu tư, thương mại và du lịch Bacninhtourist |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH NĂM 2024, ĐỊNH HƯỚNG
NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất (ha) |
Đầu mối liên hệ |
Mục tiêu, quy mô dự án |
|
|
167 |
|
11.638,7 |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
||
|
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
6,2 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Trồng rau sạch để đáp ứng nhu cầu cho nhân dân |
|
Thị xã Quế Võ |
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
10 |
UBND thị xã Quế Võ |
Trồng và sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bằng công nghệ sinh học, nhà màng, nhà lưới và ứng dụng tự động hóa làm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả phục vụ nhu cầu trong nước và định hướng xuất khẩu |
|
Thị xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng khu du lịch cộng đồng gắn với du lịch tâm linh Chùa Bút Tháp trong chuỗi các điểm di tích Chùa Dâu - Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương |
Thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
7,5 |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tạo chuỗi dịch vụ du lịch tâm linh gắn với giới thiệu trưng bày, bán sản phẩm OCOP của tỉnh cho du khách tham quan di tích Chùa Dâu - Chùa Bút Tháp - Lăng Kinh Dương Vương; Xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm làng nghề, OCOP, nông sản an toàn, khu dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh |
|
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
|
4 |
Sản xuất, kinh doanh, chế biến tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác |
Thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
9,5 |
UBND huyện Lương Tài |
Trồng, chế biến tỏi An Thịnh và các sản phẩm nông nghiệp |
5 |
Sản xuất và chế biến lúa gạo hướng hữu cơ |
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
9,8 |
|
Sản xuất và chế biến lúa gạo hướng hữu cơ |
36 |
|
|
|
|
||
|
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
6 |
Tòa nhà thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại phường Hòa Long |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
0,48 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu thương mại, dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê |
7 |
Chợ kết hợp bãi đỗ xe tĩnh |
Phường Võ Cường và Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
9,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Chợ và bãi đỗ xe thành phố |
8 |
Khu Thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và phường Hòa Long |
Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
0,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu Thương mại dịch vụ và công trình phụ trợ. |
9 |
Khu Thương mại dịch vụ và khách sạn tại phường Hạp Lĩnh |
Phường Hạp Lĩnh,thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
0,35 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu Thương mại dịch vụ và khách sạn. |
10 |
Khu Thương mại dịch vụ tại phường Hòa Long |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
2,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu Thương mại dịch vụ |
11 |
Bến xe, bãi đỗ xe tỉnh kết hợp cây xanh thành phố và kinh doanh thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4,85 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu Thương mại dịch vụ và công trình phụ trợ. |
12 |
Rạp Chiếu phim |
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
1 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Rạp Chiếu phim và các công trình phụ trợ |
13 |
Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê (khách sạn) tại phường Hòa Long |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê (khách sạn) |
14 |
Khu tổ hợp căn hộ tiêu chuẩn quốc tế (khách sạn); |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
2,7 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Căn hộ tiêu chuẩn quốc tế (khách sạn) |
15 |
Khu thương mại dịch vụ tại phường Hòa Long |
Phường Hòa Long, thành phố BN |
Thành phố Bắc Ninh |
4 |
UBND thành phố BN |
Khu thương mại dịch vụ tại xã Hòa Long |
16 |
Trung tâm thương mại quốc tế |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
9,8 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư trung tâm thương mại đạt tiêu chuẩn quốc tế |
17 |
Khu tổ hợp văn phòng, thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
2 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
khu tổ hợp văn phòng, thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm |
Phường Võ Cường, Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
15 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ và các công trình phụ trợ khác: Cây xanh, tường rào, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước... |
||
19 |
Tòa nhà kinh doanh dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Phương Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
|
0,16 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư xây dựng Tòa nhà kinh doanh dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô |
20 |
Khu thương mại dịch vụ đêm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Vũ Ninh, Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
10 |
Thành phố Bắc Ninh |
Phát triển thương mại dịch vụ và các hoạt động về đêm để thu hút du lịch, dịch vụ |
|
Thị xã Quế Võ |
|
|
|
|
|
21 |
Khu thương mại dịch vụ tại phường Bằng An |
Phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
0,88 |
UBND thị xã Quế Võ |
đầu tư xây dựng khu thương mại, cửa hàng tiện lợi... |
22 |
Trung tâm Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và cửa hàng xăng dầu |
Phường Quế Tân, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
1,42 |
UBND thị xã Quế Võ |
đầu tư xây dựng khu thương mại, cửa hàng xăng dầu |
23 |
Khu thương mại dịch vụ tại phường Cách Bi |
Phường Cách Bi, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
1,03 |
UBND thị xã Quế Võ |
đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ |
24 |
Khu thương mại, dịch vụ vận tải và nhà hàng ăn uống tại phường Cách Bi |
Phường Cách Bi, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
0,91 |
UBND thị xã Quế Võ |
đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ vận tải và nhà hàng ăn uống |
25 |
Cảng cạn Châu Phong |
Xã Châu Phong, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
100 |
UBND thị xã Quế Võ |
Là khu vực tập kết hàng hóa, giao thương, dịch vụ logistic cấp vùng |
26 |
Chợ Đức Long |
Xã Đức Long, Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
8,1 |
UBND thị xã Quế Võ |
Khu thương mại, giải trí; Khu chợ đầu mối; Khu dịch vụ Logistics; Khu đầu mối kỹ thuật;....nhằm tạo lập hệ thống kỹ thuật đồng bộ đáp ứng cung cấp dịch vụ cho các hoạt động dich vụ thương mại... |
|
Thị xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
27 |
Chợ đầu mối thị xã Thuận Thành |
Phường Trạm Lộ, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
95 |
Sở Công thương |
Là khu vực phát triển thương mại, dịch vụ, logistics cấp vùng |
28 |
Trung tâm Thương mại kết hợp kết hợp cung cấp nguyên liệu xăng dầu Bắc Ninh |
Phường Ninh Xá, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
3,6 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Cung cấp dịch vụ xăng dầu, sửa chữa bảo dưỡng, dừng nghỉ cho các phương tiện tham gia giao thông trên tuyến đường và người dân trên địa bàn thực hiện dự án |
|
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm mua sắm quốc tế |
Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
10 |
Sở Công thương |
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân, người nước ngoài cư trú trên địa bàn và khách du lịch quốc tế,… |
30 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong |
Xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
0,48 |
UBND huyện Yên Phong |
Nhà điều hành kết hợp tổ hợp thương mại dịch vụ 05 tầng, diện tích xây dựng 375,6m2, diện tích sàn xây dựng khoảng 1,878m2; Trạm xăng, nhà bán hàng, kho chứa hàng và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật |
|
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
|
31 |
Kho khí LPG và các sản phẩm từ dầu khí |
Xã Minh Đạo, huyện Tiên Du |
|
8 |
Sở Công thương |
Đầu tư xây dựng kho trung chuyển khí, các sản phẩm từ dầu khí và nhà máy chiết nạp |
32 |
Chợ Việt Đoàn |
Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
1,92 |
UBND huyện Tiên Du |
đầu tư xây dựng chợ kết hợp trung tâm thương mại với hàng hóa phong phú, chất lượng sản phẩm tốt nhằm tăng sức mua, nâng cao chất lượng sống của nhân dân, phát triển kinh tế địa phương |
|
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
|
33 |
Kinh doanh tổ hợp dịch vụ vui chơi, giải trí, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
1,5 |
UBND huyện Gia Bình |
Khu nhà hàng, trung tâm hội nghị, tiệc cưới, chiếu phim, trung tâm đào tạo, bồi dưỡng những tài năng trẻ về thể dục thể thao, âm nhạc, võ thuật; Sân, bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ khác, |
34 |
Khách sạn, nhà hàng ăn uống, văn phòng giao dịch và dịch vụ |
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
1,2 |
UBND huyện Gia Bình |
Khu nhà hàng, khách sạn; khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ |
35 |
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
2,75 |
UBND huyện Gia Bình |
Xây dựng Khách sạn, khu nhà hàng và tổ chức sự kiện; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác. |
36 |
Đầu tư xây dựng Chợ Tẩy tại xã Thái Bảo, huyện Gia Bình |
Thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
1,78 |
UBND huyện Gia Bình |
Đầu tư xây dựng các ki ốt, nhà cầu, nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình phụ trợ khác |
37 |
Cảng Thái Bảo (Hàng hóa) |
Xã Thái Bảo, xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
22 |
UBND huyện Gia Bình |
Xây dựng mới khu cảng hàng hóa tập kết hàng hóa bốc xếp cho các tàu thuyền tải trọng lớn, sà lan đi qua khu vực Sông Đuống, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội tại địa phương |
|
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
|
38 |
Khu công viên Đầm Sen kết hợp vui chơi giải trí trên Sông Thứa và khu nghỉ dưỡng |
Xã Tân Lãng, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
10 |
UBND huyện Lương Tài |
Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng của nhân dân |
39 |
Chợ An Thịnh, huyện Lương Tài |
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
5 |
UBND huyện Lương Tài |
Các sản phẩm chính dự kiến: Nông, thủy sản |
40 |
Kho xăng dầu |
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
|
5 |
Sở Công thương |
Đầu tư xây dựng kho trung chuyển xăng dầu |
41 |
Cảng cạn Trung kênh |
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
80 |
UBND huyện Lương Tài |
Xây dựng mới một khu cảng hàng hóa tổng hợp bao gồm các dịch vụ như: Logistics, kho bãi, container, tập kết hàng hóa cho các phương tiện cơ giới đường bộ, đường thủy, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội địa phương |
83 |
|
|
|
|
||
|
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
42 |
Khu đô thị mới phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
29,5 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
43 |
Khu đô thị mới hồ phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
25,5 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
44 |
Khu đô thị mới phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
9,26 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
45 |
Khu nhà ở đường Lạc Long Quân |
Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4,2 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
46 |
Khu nhà ở hỗn hợp |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
0,77 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
47 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị phường Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4,3 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
48 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4,1 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
49 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị phường Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
2,5 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
50 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị khu Triều Thôn, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
1,8 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
51 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị khu Xuân Ái, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
5,67 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
52 |
Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Bắc Ninh (khu 1) |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
277 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
53 |
Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Bắc Ninh (khu 2) |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
45,5 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
54 |
Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Bắc Ninh (khu 3) |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
97,5 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
55 |
Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Bắc Ninh (khu 4) |
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
22 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
56 |
Khu đô thị mới Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
98 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
57 |
Khu đô thị mới phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
83 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
58 |
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Bắc Ninh |
Phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh, Phường Đại Xuân, Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Quế Võ |
800 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
59 |
Khu đô thị mới, dịch vụ tại phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc |
Phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc |
Thành phố Bắc Ninh |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
|
60 |
Khu đô thị mới Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Phường Nam Sơn, Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
65 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
61 |
Khu đô thị mới phục vụ KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Phường Nam Sơn - Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
140 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
62 |
Khu đô thị mới, dịch vụ tại phường Nam Sơn, phường Hạp Lĩnh và Ngòi Con Tên |
Phường Nam Sơn, Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
300 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
63 |
Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ |
Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Quế Võ |
1073 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt kết hợp dịch vụ y tế, thể dục thể thao cấp vùng. |
|
Thành phố Từ Sơn |
|
|
|
|
|
64 |
Khu đô thị mới tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
20,9 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
65 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
Phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
100 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
Phường Đồng Kỵ, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
30 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
||
67 |
Khu đô thị mới tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
57 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
68 |
Khu đô thị mới tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
|
|
Thị xã Quế Võ |
|
|
|
|
|
69 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở tại Khu phố Yên Lâm, phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Khu phố Yên Lâm, phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
7,708 |
UBND thị xã Quế Võ |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
70 |
Khu nhà ở phường Phố Mới |
Phường Phố Mới, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
6,44 |
UBND thị xã Quế Võ |
Theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND thị xã Quế Võ |
71 |
Khu nhà ở tại Khu phố Nghiêm Xá, phường Việt Hùng |
phường Việt Hùng thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
5,68 |
UBND thị xã Quế Võ |
Theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND thị xã Quế Võ |
72 |
Khu nhà ở tại phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
7,5 |
UBND thị xã Quế Võ |
Theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND thị xã Quế Võ |
73 |
khu nhà ở tại Khu phố Do Nha, phường Phương Liễu |
Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
6,84 |
UBND thị xã Quế Võ |
Theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND thị xã Quế Võ |
74 |
Khu nhà ở tại Phố Mới - Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
Phường Phố Mới và phường Việt Hùng, Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
9,8 |
UBND thị xã Quế Võ |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại thị trấn Phố Mới và xã Việt Hùng |
75 |
Dự án khu nhà ở tại phường Việt Hùng |
Phường Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
9,8 |
UBND thị xã Quế Võ |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại xã Việt Hùng |
76 |
Khu nhà ở tại Khu phố Mao Dộc, Mao Yên, phường Phượng Mao |
Phường Phượng Mao, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
7,52 |
UBND thị xã Quế Võ |
Theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND thị xã Quế Võ |
77 |
Khu nhà ở phường Đại Xuân, thị xã Quế Võ |
Phường Đại Xuân, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
2,26 |
UBND thị xã Quế Võ |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại xã Đại Xuân |
78 |
Khu dân cư nông thôn thôn Mộ Đạo, xã Mộ Đạo, thị xã Quế Võ |
Xã Mộ Đạo, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
6,8 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
79 |
Khu đô thị mới tại phường Nhân Hòa, thị xã Quế Võ |
Phường Nhân Hòa, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
45 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
80 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ và Sân golf tại thị xã Quế Võ |
Xã Đào Viên |
Thị xã Quế Võ |
330 |
Sở Xây dựng |
Khu đô thị kết hợp khu dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng, thể dục thể thao và sân golf, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh và xây dựng xây GOLF. |
81 |
Khu đô thị mới và dịch vụ tại phường Phố Mới và phường Bằng An |
Phường Phố Mới và phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
23 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
82 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ và Sân golf tại thị xã Quế Võ |
Xã Hán Quảng |
Thị xã Quế Võ |
325 |
Sở Xây dựng |
Khu đô thị kết hợp khu dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng, thể dục thể thao và sân golf, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh và xây dựng sân GOLF. |
83 |
Khu đô thị mới tại phường Bằng An và phường Việt Hùng |
Phường Bằng An và phường Việt Hùng |
Thị xã Quế Võ |
49,6 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
|
Thị xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
84 |
Khu dân cư nông thôn và thương mại dịch vụ |
Xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
7,2 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở và thương mại dịch vụ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
85 |
Khu Nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành |
Xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
7,8 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 63/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 của UBND thị xã Thuận Thành |
86 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thanh |
Phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
8,72 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 91/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND thị xã Thuận Thành |
87 |
Khu nhà ở phường Hà Mãn, thị xã Thuận Thành |
Phường Hà Mãn, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
7,23 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 638/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thị xã Thuận Thành |
88 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng tại phường An Bình, thị xã Thuận Thành |
Phường An Bình, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
5,96 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 2399/QĐ-UBND ngày của UBND thị xã Thuận Thành |
89 |
Khu nhà ở tại phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
Phường Xuân Lâm. thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
11,23 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 196/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND thị xã Thuận Thành |
90 |
Khu nhà ở xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành |
Xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
11,8 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 193/QĐ-SXD ngày 12/8/2011 của Sở Xây dựng; |
91 |
Khu dân cư mới thôn Bút Tháp (khu số 1) xã Đình Tổ |
Xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
1,6 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 163/QĐ-UBND ngày 15/6/2013 của UBND thị xã Thuận Thành |
92 |
Khu Nhà ở đấu giá quyền SDĐ thôn Đại Trạch |
Xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
5 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND thị xã Thuận Thành |
93 |
Dự án khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Mão và thôn Thượng Trì Ấp, Thượng Trì Làng, xã Hoài Thượng |
Xã Hoài Thượng, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
5,3 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 34/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND thị xã Thuận Thành |
94 |
Dự án Khu dân cư thôn 2, xã Mão Điền |
Xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
3,3 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 487/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND thị xã Thuận Thành |
95 |
Khu nhà ở phường Thanh Khương |
Phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
8,8 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 91/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND thị xã Thuận Thành |
96 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại Phương Quan - Tư Thế, phường Trí Quả |
Phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
7 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng bộ theo quy hoạch chi tiết số 2133/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thị xã Thuận Thành (5,7ha) |
97 |
Khu nhà ở tại phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
Phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
11,1 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
98 |
Khu du lịch, dịch vụ và sân Golf thị xã Thuận Thành |
Xã Đình Tổ, Đại Đồng Thành, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
220 |
UBND thị xã Thuận Thành |
Tạo chuỗi dịch vụ du lịch của tỉnh cho du khách tham quan di tích Chùa Dâu - Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương; Xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm làng nghề, OCOP, nông sản an toàn, khu dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh và xây dựng xây GOLF. |
|
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
|
99 |
Khu đô thị mới - Thương mại dịch vụ cao cấp Thụy Hòa - Tam Đa |
Xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
134 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
100 |
Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tại các xã Đông Tiến, Tam Giang, huyện Yên Phong |
Xã Đông Tiến, Tam Giang, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
96 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
101 |
Khu đô thị mới, du lịch văn hóa và dịch vụ tổng hợp tại xã Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Xã Trung Nghĩa, thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
100 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các I công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
102 |
Khu đô thị mới thương mại dịch vụ cao cấp Thụy Hòa - Đông Phong |
Xã Thụy Hòa, Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
145 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
103 |
Khu đô thị mới kết hợp trung tâm huấn luyện bóng đá tại huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh |
Xã Đông Phong, huyện Yên Phong và phường Khúc Xuyên, TP Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh và huyện Yên Phong |
Sở Xây dựng |
Xây dựng khu nhà ở kết hợp trung tâm huấn luyện bóng đá cấp vùng. |
|
104 |
Khu đô thị mới, công trình công cộng và dịch vụ tại các xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
62 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
105 |
Khu đô thị mới - Outlet tại các xã Hòa Tiến, Yên Phụ, huyện Yên Phong |
Xã Hòa Tiến và xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
45 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới gắn với trung tâm mua sắm cấp vùng, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
|
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
|
106 |
Khu nhà ở và thương mại dịch vụ tổng hợp |
Thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
7 |
UBND huyện Tiên Du |
Đầu tư tư xây dựng khu nhà ở kết hợp với khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
107 |
Đầu tư khu dân cư Đồng Cốc, thôn Đông Phù, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
1,62 |
UBND huyện Tiên Du |
Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
108 |
Đầu tư khu dân cư thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
4,88 |
UBND huyện Tiên Du |
Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
109 |
Khu dân cư nông thôn tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
14,5 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
110 |
Khu đô thị mới sinh thái, dịch vụ du lịch Đại Đồng, Hoàn Sơn |
Xã Đại Đồng, Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
91,8 |
Sở Xây dựng |
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phân khu được phê duyệt. |
111 |
Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
750 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư cơ sở hạ tầng thu hút các trường đại học lớn đồng thời kết hợp khu đô thị, nhà ở, vui chơi giải trí hỗ trợ. |
112 |
Khu đô thị mới, du lịch, sinh thái, văn hóa. nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thành phố Từ Sơn (03 phân khu) |
Thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
Thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
1687 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
113 |
Khu đô thị mới sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ giải trí |
Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
93,1 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
|
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
|
114 |
Khu đô thị mới và dịch vụ xã Nhân Thắng |
Xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
25,2 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
115 |
Khu đô thị mới tại thị trấn Gia Bình |
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
21 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
116 |
Khu dân cư nông thôn kết hợp công viên cây xanh |
Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
7,8 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
117 |
Khu nhà ở tại thôn Bùng Thượng xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
Thôn Bùng Thượng, xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
7,2 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
118 |
Khu nhà ở tại thôn An Quang (khu số 1), xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
8,5 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
119 |
Khu nhà ở tại thôn Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình |
Thôn Đại Bái, xã Lãng Ngâm, huyện Gia |
Huyện Gia Bình |
5,4 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
120 |
Khu nhà ở tại thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình |
Thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
4,26 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
121 |
Khu nhà ở tại xã Song Giang, huyện Gia Bình |
Xã Song Giang, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
4,58 |
UBND huyện Gia Bình |
Cụ thể hóa chương trình phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn. |
|
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
|
122 |
Khu nhà ở chỉnh trang đô thị phía tây thị trấn Thứa |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
7.59 |
Sở Xây dựng |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
123 |
Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
4,51 |
UBND huyện Lương Tài |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
124 |
Khu nhà ở thôn Cáp Trên và Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
4,63 |
UBND huyện Lương Tài |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
27 |
|
|
|
|
||
|
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
125 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
Phường Nam Sơn |
Thành phố Bắc Ninh |
3,58 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
126 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
phường Nam Sơn |
Thành phố Bắc Ninh |
3,51 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
127 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc |
Thành phố Bắc Ninh |
0,6 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
128 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc |
Thành phố Bắc Ninh |
0,3 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
129 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Đồ án QHCT Khu nhà ở Phúc Sơn, phường Vũ Ninh để hoàn trả vốn ĐTXD tuyến đường ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê |
phường Vũ Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
0,68 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
130 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vân Dương và phường Nam Sơn - TP Bắc Ninh |
phường Vân Dương và phường Nam Sơn |
Thành phố Bắc Ninh |
0,34 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
|
Thành phố Từ Sơn |
|
|
|
|
|
131 |
Khu Nhà ở xã hội tại phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Nằm trong Khu đô thị mới tại phường Tân Hồng và phường Đông Ngàn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Từ Sơn |
2,04 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
132 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Trang Hạ |
Thành phố Từ Sơn |
0,94 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
133 |
Khu Nhà ở xã hội tại phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Trang Liệt, phường Trang Hạ (nằm trong khu đô thị Hanaka) |
Thành phố Từ Sơn |
0,2 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
134 |
Nhà ở xã hội tại phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn (05 vị trí) |
Phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
2,04 |
UBND thành phố Từ Sơn |
|
|
Thị xã Quế Võ |
|
|
|
|
|
135 |
Khu nhà ở xã hội phường Phương Liễu |
Phường Phương Liễu |
Thị xã Quế Võ |
4.8 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
136 |
Khu nhà ở xã hội Bách Diệp, Phương Liễu thị xã Quế Võ |
Phường Phương Liễu |
Thị xã Quế Võ |
3 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
137 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Khu đô thị Bằng An, thị xã Quế Võ |
Phường Bằng An |
Thị xã Quế Võ |
0,82 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
|
Thị xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
138 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu đô thị phục vụ KCN Thuận Thành III |
Phường Gia Đông |
Thị xã Thuận Thành |
4,1 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
139 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu đô An Bình và Hồ, thị xã Thuận Thành |
Phường An Bình, phường Hồ |
Thị xã Thuận Thành |
3,75 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
|
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
|
140 |
Khu thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp, huyện Yên Phong |
Xã Yên Trung |
Huyện Yên Phong |
4,3 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
141 |
Khu nhà ở xã hội và dịch vụ thương mại |
Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
4,5 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
142 |
Khu nhà ở xã hội KCN Yên Phong |
Xã Yên Trung |
Huyện Yên Phong |
3,5 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
143 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Hòa Tiến |
Xã Hòa Tiến |
Huyện Yên Phong |
6,2 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng, nhà ó' xã hội |
144 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Tam Giang |
Xã Tam Giang |
Huyện Yên Phong |
10 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
145 |
Khu nhà ở xã hội tại thôn Đoài, xã Tam Giang |
Thôn Đoài |
Huyện Yên Phong |
5.7 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
146 |
Khu nhà ở xã hội thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
Thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
4,87 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
|
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
|
147 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
Xã Đại Đồng |
Huyện Tiên Du |
2,24 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
148 |
Khu Nhà ở xã hội |
Thôn Dương Húc |
Huyện Tiên Du |
4,94 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
149 |
Khu nhà ở xã hội và trung tâm thương mại tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng |
Huyện Tiên Du |
4,97 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
150 |
Khu nhà ở xã hội Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
Huyện Tiên Du |
5,17 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
151 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Thị trấn Lim |
Huyện Tiên Du |
0,31 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng nhà ở xã hội |
12 |
|
|
|
|
||
152 |
Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh và xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
Thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du |
250 |
Ban quản lý các khu công nghiệp + Sở Thông tin và truyền thông |
Mục tiêu: Hình thành trung tâm về CNTT, tạo hạ tầng cho ứng dụng và phát triển CNTT; thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp CNTT; Quy mô: Xây dựng khu CNTT tập trung với 02 nhóm phân khu chức năng chính: Nhóm phân khu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của khu công nghệ thông tin tập trung; và Phân khu cung cấp các dịch vụ cho khu công nghệ thông tin tập trung. |
153 |
Khu công nghiệp An Việt - Quế Võ 6 |
Phường Quế Tân, Phù Lương, thị xã Quế Võ |
Thị xã Quế Võ |
78,68 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
154 |
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng giai đoạn 11 |
Phượng Mao, Yên Giả |
Thị xã Quế Võ |
150 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
155 |
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
665 |
Ban quản lý các khu công nghiệp và Sở Xây dựng |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân và khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp |
156 |
Khu công nghiệp Thuận Thành III, Phân khu C |
Các phường: Song Hồ, Gia Đông, Thanh Khương, thị xã Thuận Thành |
Thị xã Thuận Thành |
196 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
157 |
Khu công nghiệp Gia Bình I |
Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
250 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
158 |
Khu công nghiệp Lương Tài 1 |
Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
245 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
159 |
Khu công nghiệp Lương Tài 2 |
Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
495 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tính và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
160 |
Cụm công nghiệp Tam Đa - Dũng Liệt 1 |
Xã Tam Đa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
75 |
UBND huyện Yên Phong |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
161 |
Cụm công nghiệp Tam Đa - Dũng Liệt 2 |
Xã Tam Đa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
50 |
UBND huyện Yên Phong |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
162 |
Cụm công nghiệp Giang Sơn - Song Giang |
Xã Giang Sơn, xã Song Giang, huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
75 |
UBND huyện Gia Bình |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
163 |
Cụm công nghiệp Phù Lãng |
Xã Phù Lãng |
Thị xã Quế Võ |
75 |
UBND thị xã Quế Võ |
Tạo ra quỹ đất công nghiệp, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách, thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; đồng thời đáp ứng nguyện vọng của nhân dân |
4 |
|
|
|
|
||
164 |
Học viện bóng đá tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
Xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
20 |
Sở Xây dựng |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện bóng đá cấp vùng. |
165 |
Khu du lịch văn hóa - lịch sử chiến tuyến Như Nguyệt và sân golf Yên Phong |
Xã Tam Giang, Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
342 |
UBND huyện Yên Phong |
Tạo chuỗi dịch vụ du lịch của tỉnh cho du khách tham quan di tích chiến tuyến Như Nguyệt; Xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm làng nghề, OCOP, nông sản an toàn, khu dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng, du lịch trải nghiệm nông nghiệp và xây dựng xây GOLF. |
166 |
Nhà máy cấp nước Tri Phương II |
Xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
10 |
Sở Xây dựng |
Nhằm đáp ứng nhu cầu cung cấp nước sạch cho ăn uống, sinh hoạt của nhân dân địa phương, đồng thời cung cấp nước cho hoạt động sản xuất, du lịch và nghỉ dưỡng... làm tiền đề cho phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của địa phương và khu vực; góp phần hoàn thiện tiêu chí nâng cấp đô thị Tiên Du. Quy mô công suất đến năm 2030 khoảng 40.000 m3/ngày đêm. |
167 |
Khu Công nghệ và ứng dụng cốt liệu từ phế thải xây dựng |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
4,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ và ứng dụng cốt liệu từ phế thải xây dựng |