Bảng lương công an được điều chuyển về xã sau khi bỏ công an cấp huyện?

Bỏ công an cấp huyện thì lương công an của những chiến sĩ công an nhân dân được điều chuyển về xã có thay đổi gì hay không?

Nội dung chính

    Lương công an được điều chuyển về xã sau khi bỏ công an cấp huyện như thế nào?

    Theo Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở từ 1/7/2024 là 2.340.000 đồng/tháng.

    Ngoài ra, theo Thông tư 07/2024/TT-BNV thì lương công an nhân dân được tính theo công thức sau:

    Lương công an = 2.340.000 đồng/tháng x hệ số lương.

    Theo quy định vừa nêu trên thì cán bộ, chiến sĩ được điều động từ công an cấp huyện, cấp tỉnh về công an cấp xã mà giữ nguyên cấp bậc hàm và chức vụ thì lương và phụ cấp sẽ không bị giảm.

    Nếu có sự thay đổi về chức vụ hoặc nhiệm vụ có thể ảnh hưởng đến các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp đặc thù.

    * Các trường hợp có thể bị giảm thu nhập:

    Giảm phụ cấp chức vụ: Nếu điều chuyển kèm theo việc hạ chức vụ hoặc đảm nhiệm vị trí thấp hơn.

    Giảm phụ cấp khu vực: Nếu nơi công tác mới không thuộc khu vực được hưởng phụ cấp đặc biệt (vùng sâu, vùng xa).

    Giảm các khoản phụ cấp đặc thù: Ví dụ, phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc các chế độ dành riêng cho một số đơn vị chuyên trách.

    * Các trường hợp được hưởng thêm phụ cấp:

    Nếu công tác tại địa bàn xã thuộc vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, cán bộ, chiến sĩ có thể được hưởng thêm phụ cấp khu vực hoặc phụ cấp công tác lâu năm.

    Bảng lương công an được điều chuyển về xã sau khi bỏ công an cấp huyện?

    Bảng lương công an được điều chuyển về xã sau khi bỏ công an cấp huyện? (Hình từ Internet)

    Hệ số lương công an nhân dân hiện nay như thế nào?

    Hệ số lương công an được quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:

    (1) Bảng lương công an theo cấp bậc quân hàm

    STT Cấp bậc quân hàm Hệ số lương Mức lương
    1 Đại tướng 10.4 24.336.000
    2 Thượng tướng 9.8 22.932.000
    3 Trung tướng 9.2 21.528.000
    4 Thiếu tướng 8.6 20.124.000
    5 Đại tá 8 18.720.000
    6 Thượng tá 7.3 17.082.000
    7 Trung tá 6.6 15.444.000
    8 Thiếu tá 6 14.040.000
    9 Đại úy 5.4 12.636.000
    10 Thượng úy 5 11.700.000
    11 Trung úy 4.6 10.764.000
    12 Thiếu úy 4.2 9.828.000
    13 Thượng sĩ 3.8 8.892.000
    14 Trung sĩ 3.5 8.190.000
    15 Hạ sĩ 3.2 7.488.000

    (2) Bảng lương công an theo từng lần nâng lương:

    Cấp bậc quân hàm Hệ số nâng lương lần 1 Mức lương nâng lần 1 Hệ số nâng lương lần 2 Mức lương nâng lần 2
    Đại tướng 11,00 25.740.000 - -
    Thượng tướng 10,40 24.336.000 - -
    Trung tướng 9,80 22,932.000 - -
    Thiếu tướng 9,20 21.528.000 - -
    Đại tá 8,40 19.656.000 8,60 20.124.000
    Thượng tá 7,70 18.018.000 8,10 18.954.000
    Trung tá 7,00 16.380.000 7,40 17.316.000
    Thiếu tá 6,40 14.976.000 6,80 15.912.000
    Đại úy 5,80 13.572.000 6,20 14.508.000
    Thượng úy 5,35 12.519.000 5,70 13.338.000

    (3) Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an

    Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an cao cấp:

    Nhóm 1:

    Hệ số Mức lương
    3,85 9.009.000
    4,2 9.828.000
    4,55 10.647.000
    4,9 11.466.000
    5,25 12.285.000
    5,6 13.104.000
    5,95 13.923.000
    6,3 14.742.000
    6,65 15.561.000
    7 16.380.000
    7,35 17.199.000
    7,7 18.018.000

    Nhóm 2:

    Hệ số Mức lương
    3,65 8.541.000
    4 9.360.000
    4,35 10.179.000
    4,7 10.998.000
    5,05 11.817.000
    5,4 12.636.000
    5,75 13.455.000
    6,1 14.274.000
    6,45 15.093.000
    6,8 15.912.000
    7,15 16.731.000
    7,5 17.550.000

    Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an trung cấp:

    Nhóm 1:

    Hệ số Mức lương
    3,5 8.190.000
    3,8 8.892.000
    4,1 9.594.000
    4,4 10.296.000
    4,7 10.998.000
    5 11.700.000
    5,3 12.402.000
    5,6 13.104.000
    5,9 13.806.000
    6,2 14.508.000

    Nhóm 2:

    Hệ số Mức lương
    3,2 7.488.000
    3,5 8.190.000
    3,8 8.892.000
    4,1 9.594.000
    4,4 10.296.000
    4,7 10.998.000
    5 11.700.000
    5,3 12.402.000
    5,6 13.104.000
    5,9 13.806.000

    Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an sơ cấp:

    Nhóm 1:

    Hệ số Mức lương
    3,2 7.488.000
    3,45 8.073.000
    3,7 8.658.000
    3,95 9.243.000
    4,2 9.828.000
    4,45 10.413.000
    4,7 10.998.000
    4,95 11.583.000
    5,2 12.168.000
    5,45 12.753.000

    Nhóm 2:

    Hệ số Mức lương
    2,95 6.903.000
    3,2 7.488.000
    3,45 8.073.000
    3,7 8.658.000
    3,95 9.243.000
    4,2 9.828.000
    4,45 10.413.000
    4,7 10.998.000
    4,95 11.583.000
    5,2 12.168.000

    (4) Bảng lương công nhân công an:

    - Loại A:

    Nhóm 1:

    Bậc Hệ số Mức lương
    Bậc 1 3,5 8.190.000
    Bậc 2 3,85 9.009.000
    Bậc 3 4,2 9.828.000
    Bậc 4 4,55 10.647.000
    Bậc 5 4,9 11.466.000
    Bậc 6 5,25 12.285.000
    Bậc 7 5,6 13.104.000
    Bậc 8 5,95 13.923.000
    Bậc 9 6,3 14.742.000
    Bậc 10 6,65 15.561.000

    Nhóm 2:

    Bậc Hệ số Mức lương
    Bậc 1 3,2 7.488.000
    Bậc 2 3,55 8.307.000
    Bậc 3 3,9 9.126.000
    Bậc 4 4,25 9.945.000
    Bậc 5 4,6 10.764.000
    Bậc 6 4,95 11.583.000
    Bậc 7 5,3 12.402.000
    Bậc 8 5,65 13.221.000
    Bậc 9 6 14.040.000
    Bậc 10 6,35 14.859.000

    - Loại B:

    Bậc Hệ số Mức lương
    Bậc 1 2,9 6.786.000
    Bậc 2 3,2 7.488.000
    Bậc 3 3,5 8.190.000
    Bậc 4 3,8 8.892.000
    Bậc 5 4,1 9.594.000
    Bậc 6 4,4 10.296.000
    Bậc 7 4,7 10.998.000
    Bậc 8 5 11.700.000
    Bậc 9 5,3 12.402.000
    Bậc 10 5,6 13.104.000

    - Loại C:

    Bậc Hệ số Mức lương
    Bậc 1 2,7 6.318.000
    Bậc 2 2,95 6.903.000
    Bậc 3 3,2 7.488.000
    Bậc 4 3,45 8.073.000
    Bậc 5 3,7 8.658.000
    Bậc 6 3,95 9.243.000
    Bậc 7 4,2 9.828.000
    Bậc 8 4,45 10.413.000
    Bậc 9 4,7 10.998.000
    Bậc 10 4,95 11.583.000

    (Đơn vị: VNĐ)

    *Lưu ý: Các bảng lương công an trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp, trợ cấp hoặc các khoản khác theo quy định hiện hành áp dụng cho đối tượng này.

    saved-content
    unsaved-content
    370