Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An) có bao nhiêu căn nhà ở liền kề trong giai đoạn 1?

Tại Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An) có nêu thông tin về số căn nhà ở liền kề tại Khu đô thị.

Mua bán Nhà riêng tại Thành phố Vinh

Xem thêm Mua bán Nhà riêng tại Thành phố Vinh

Nội dung chính

    Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An) có bao nhiêu căn nhà ở liền kề trong giai đoạn 1?

    Theo khoản 6.3 Mục 6 Chương 1 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (trang 31) thì diện tích đã hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tại Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh là 90,75ha/155,9 ha. Trong đó, tại giai đoạn 1, Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh có các công trình nhà ở sau:

    - 506 căn nhà liền kề từ lô đất LK-01 đến lô đất LK-07 và lô đất LK-53 đến lô đất LK-61, cao 04 tầng, riêng các lô đất LK-59, LK-60 bám dọc công viên trung tâm, tuyến đường nội bộ song song trục ven sông Lam cao 06 tầng;

    - 285 căn nhà biệt thự từ lô đất BT-43 đến lô đất BT-61, cao từ 3-4 tầng và các công trình phụ trợ;

    - 01 nhà đa năng công viên trung tâm tại lô đất CC-04, cao 01 tầng;

    - 01 khu nhà cộng đồng (club house) tại lô đất CC-06, cao 01 tầng và 01 tầng hầm.

    Tổng diện tích đầu tư xây dựng các công trình nhà ở trong giai đoạn 1 của Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh là 475.602,82 m2.

    Như vậy, Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh trong giai đoạn 1 có 506 căn nhà liền kề.

    Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh có bao nhiêu căn nhà ở liền kề trong giai đoạn 1?

    Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An) có bao nhiêu căn nhà ở liền kề trong giai đoạn 1? (Hình từ Internet)

    Công trình và biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung tại Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An)

    Theo Mục 5 Chương 3 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (trang 83) để giảm thiểu tác động từ tiếng ồn, độ rung, chủ cơ sở Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh đã áp dụng các biện pháp sau:

    - Quy định tốc độ giới hạn các loại xe được lưu thông trên các tuyến đường nội bộ của dự án; các thiết bị, máy móc được bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ.

    - Đảm bảo diện tích cây xanh toàn dự án theo đúng quy hoạch phê duyệt.

    - Máy phát điện dự phòng được bố trí ở khu vực riêng biệt. Lắp đặt lớp đệm cao su chống rung (cao su đặc) tại chân đế của máy.

    - Đối với tiếng ồn, độ rung phát sinh trong khu vực đặt hệ thống xử lý như bơm, máy thổi khí, chủ dự án đã áp dụng biện pháp giảm thiểu sau:

    + Đặt thiết bị chống ồn, giảm rung tại các máy bơm, máy nén khí.

    + Bố trí các thiết bị phát sinh tiếng ồn, độ rung ở khu vực riêng.

    + Trồng cây xanh xung quanh khu vực dự án góp phần giảm thiểu tiếng ồn phát tán ra khu vực xung quanh.

    + Thường xuyên theo dõi, bảo trì (kiểm tra độ mòn chi tiết, thường xuyên tra dầu bôi trơn, thay các chi tiết hư hỏng của máy bơm).

    Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa thành phố Vinh (Nghệ An) có cơ cấu sử dụng đất như thế nào?

    Căn cứ theo Bảng 1.1 tiểu mục 3.1 Mục 3 Chương 1 (trang 3) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh nêu cụ thể cơ cấu sử dụng đất dự án như sau:

    TT

    Hạng mục

    Ký hiệu

    Diện tích (m2)

    1

    Đất công trình hạ tầng xã hội

    CC

    31.586,5

    2

    Đất giáo dục

    GD

    40.685,4

    2.1

    Đất trường liên cấp

    GD

    27.727,8

    2.2

    Đất trường mầm non

    GD

    12.957,6

    3

    Đất cây xanh - mặt nước

    CXCV; CX; MN

    434.432,7

    3.1

    Đất cây xanh công viên

    CXCV

    52.245,5

    3.2

    Mặt nước

    MN

    212.191,0

    3.3

    Đất cây xanh đơn vị ở

    CX

    156.808,0

    3.4

    Đất cây xanh chống cháy lan

     

    13.188,2

    4

    Đất nhà ở mới

     

    594.078,1

    4.1

    Đất nhà ở chung cư hỗn hợp (thương mại - dịch vụ, chung cư...)

    HH

    17.377,4

    4.2

    Đất nhà ở liền kề

    LK

    172.877,6

    4.3

    Đất nhà ở biệt thự

    BT

    284.878,5

    4.4

    Đất nhà ở xã hội

    OXH

    118.944,6

    5

    Đất hạ tầng kỹ thuật

    HTKT

    17.447,0

    5.1

    Đất hạ tầng kỹ thuật tập trung

     

    7.825(*)

    5.2

    Đất hạ tầng kỹ thuật sau nhà

     

    9.622,0

    6

    Đất giao thông

     

    440.809,8

    6.1

    Đất bãi đỗ xe

    P

    12.242,0

    6.2

    Đường giao thông

     

    428.566,9

     

    Tổng

     

    1.559.038,6

     

    saved-content
    unsaved-content
    1