Mã số HS của quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô
Nội dung chính
Mã số HS của quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
08.05 | Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. | Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
0805.10 | - Quả cam: |
|
0805.10.10 | - - Tươi |
|
0805.10.20 | - - Khô |
|
| - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 | - - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 | - - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 | - - Loại khác |
|
0805.40.00 | - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
0805.50 | - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 | - - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
0805.50.20 | - - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
0805.90.00 | - Loại khác |
|