01:01 - 19/02/2025

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh

Bạn đọc có thể tham khảo bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh chi tiết dưới đây

Nội dung chính

    Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh

    Có thể tham khảo bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh chi tiết dưới đây: 

    BẢNG TRA CỨU MỆNH NGŨ HÀNH NĂM 2025 THEO NĂM SINH

    Năm sinh

    Mệnh ngũ hành

    1948, 1949, 2008, 2009

    Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

    1950, 1951, 2010, 2011

    Tùng bách mộc (Cây tùng bách)

    1952, 1953, 2012, 2013

    Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)

    1954, 1955, 2014, 2015

    Sa trung kim (Vàng trong cát)

    1956, 1957, 2016, 2017

    Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)

    1958, 1959, 2018, 2019

    Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)

    1960, 1961, 2020, 2021

    Bích thượng thổ (Đất trên vách)

    1962, 1963, 2022, 2023

    Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)

    1964, 1965, 2024, 2025

    Phú đăng hỏa (Lửa đèn dầu)

    1966, 1967, 2026, 2027

    Thiên hà thủy (Nước trên trời)

    1968, 1969, 2028, 2029

    Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)

    1970, 1971, 2030, 2031

    Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

    1972, 1973, 2032, 2033

    Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

    1974, 1975, 2034, 2035

    Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)

    1976, 1977, 2036, 2037

    Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)

    1978, 1979, 2038, 2039

    Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)

    1980, 1981, 2040, 2041

    Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)

    1982, 1983, 2042, 2043

    Đại hải thủy (Nước đại dương)

    1984, 1985, 2044, 2045

    Hải trung kim (Vàng dưới biển)

    1986, 1987, 2046, 2047

    Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)

    1988, 1989, 2048, 2049

    Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

    1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931

    Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

    1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933

    Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)

    1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935

    Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)

    1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937

    Giản hạ thủy (Nước dưới khe)

    1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939

    Thành đầu thổ (Đất trên thành)

    2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941

    Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)

    2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943

    Dương liễu mộc (Cây dương liễu)

    2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945

    Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)

    2006, 2007, 2066, 2067, 1946, 1947

    Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

    Lưu ý: Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh chỉ mang tính chất tham khảo.

    Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh

    Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh (Hình từ Internet)

    Thủ tục, thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo được quy định như thế nào?

    Căn cứ theo Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 quy định về thủ tục, thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo như sau:

    Tổ chức có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 18 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 gửi hồ sơ đăng ký hoạt động tôn giáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016.

    (1) Hồ sơ đăng ký

    + Văn bản đăng ký nêu rõ tên tổ chức; tên tôn giáo; tôn chỉ, mục đích; nội dung, địa bàn hoạt động; nguồn gốc hình thành, quá trình phát triển ở Việt Nam; họ và tên người đại diện tổ chức; số lượng người tin theo; cơ cấu tổ chức, địa điểm dự kiến đặt trụ sở;

    + Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức;

    + Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi;

    + Quy chế hoạt động của tổ chức;

    + Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở.

    (2) Thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo

    - Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (sau đây gọi là cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh) cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký phải nêu rõ lý do;

    - Cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký phải nêu rõ lý do.

    saved-content
    unsaved-content
    144