Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh
Nội dung chính
Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh
Có thể tham khảo bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh chi tiết dưới đây:
BẢNG TRA CỨU MỆNH NGŨ HÀNH NĂM 2025 THEO NĂM SINH
Năm sinh | Mệnh ngũ hành |
1948, 1949, 2008, 2009 | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1950, 1951, 2010, 2011 | Tùng bách mộc (Cây tùng bách) |
1952, 1953, 2012, 2013 | Trường lưu thủy (Giòng nước lớn) |
1954, 1955, 2014, 2015 | Sa trung kim (Vàng trong cát) |
1956, 1957, 2016, 2017 | Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi) |
1958, 1959, 2018, 2019 | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) |
1960, 1961, 2020, 2021 | Bích thượng thổ (Đất trên vách) |
1962, 1963, 2022, 2023 | Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim) |
1964, 1965, 2024, 2025 | Phú đăng hỏa (Lửa đèn dầu) |
1966, 1967, 2026, 2027 | Thiên hà thủy (Nước trên trời) |
1968, 1969, 2028, 2029 | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) |
1970, 1971, 2030, 2031 | Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) |
1972, 1973, 2032, 2033 | Tang đố mộc (Gỗ cây dâu) |
1974, 1975, 2034, 2035 | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) |
1976, 1977, 2036, 2037 | Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát) |
1978, 1979, 2038, 2039 | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) |
1980, 1981, 2040, 2041 | Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) |
1982, 1983, 2042, 2043 | Đại hải thủy (Nước đại dương) |
1984, 1985, 2044, 2045 | Hải trung kim (Vàng dưới biển) |
1986, 1987, 2046, 2047 | Lộ trung hỏa (Lửa trong lò) |
1988, 1989, 2048, 2049 | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) |
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931 | Lộ bàng thổ (Đất giữa đường) |
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933 | Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm) |
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935 | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) |
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937 | Giản hạ thủy (Nước dưới khe) |
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939 | Thành đầu thổ (Đất trên thành) |
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941 | Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn) |
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943 | Dương liễu mộc (Cây dương liễu) |
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945 | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) |
2006, 2007, 2066, 2067, 1946, 1947 | Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà) |
Lưu ý: Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng tra cứu mệnh ngũ hành năm 2025 theo năm sinh (Hình từ Internet)
Thủ tục, thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo được quy định như thế nào?
Căn cứ theo Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 quy định về thủ tục, thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo như sau:
Tổ chức có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 18 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 gửi hồ sơ đăng ký hoạt động tôn giáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016.
(1) Hồ sơ đăng ký
+ Văn bản đăng ký nêu rõ tên tổ chức; tên tôn giáo; tôn chỉ, mục đích; nội dung, địa bàn hoạt động; nguồn gốc hình thành, quá trình phát triển ở Việt Nam; họ và tên người đại diện tổ chức; số lượng người tin theo; cơ cấu tổ chức, địa điểm dự kiến đặt trụ sở;
+ Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức;
+ Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
+ Quy chế hoạt động của tổ chức;
+ Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
(2) Thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
- Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (sau đây gọi là cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh) cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký phải nêu rõ lý do;
- Cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký phải nêu rõ lý do.