14:17 - 11/11/2024

Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp quy định thế nào?

Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp quy định thế nào?

Nội dung chính

    Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

    Căn cứ theo Phụ lục I Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH như sau:

     

    STT

    Mức suy giảm khả năng lao động (%)

    Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương)

    Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương)

    1

    Từ 5 đến 10

    1,50

    0,60

    2

    11

    1,90

    0,76

    3

    12

    2,30

    0,92

    4

    13

    2,70

    1,08

    5

    14

    3,10

    1,24

    6

    15

    3,50

    1,40

    7

    16

    3,90

    1,56

    8

    17

    4,30

    1,72

    9

    18

    4,70

    1,88

    10

    19

    5,10

    2,04

    11

    20

    5,50

    2,20

    12

    21

    5,90

    2,36

    13

    22

    6,30

    2,52

    14

    23

    6,70

    2,68

    15

    24

    7,10

    2,84

    16

    25

    7,50

    3,00

    17

    26

    7,90

    3,16

    18

    27

    8,30

    3,32

    19

    28

    8,70

    3,48

    20

    29

    9,10

    3,64

    21

    30

    9,50

    3,80

    22

    31

    9,90

    3,96

    23

    32

    10,30

    4,12

    24

    33

    10,70

    4,28

    25

    34

    11,10

    4,44

    26

    35

    11,50

    4,60

    27

    36

    11,90

    4,76

    28

    37

    12,30

    4,92

    29

    38

    12,70

    5,08

    30

    39

    13,10

    5,24

    31

    40

    13,50

    5,40

    32

    41

    13,90

    5,56

    33

    42

    14,30

    5,72

    34

    43

    14,70

    5,88

    35

    44

    15,10

    6,04

    36

    45

    15,50

    6,20

    37

    46

    15,90

    6,36

    38

    47

    16,30

    6,52

    39

    48

    16,70

    6,68

    40

    49

    17,10

    6,84

    41

    50

    17,50

    7,00

    42

    51

    17,90

    7,16

    43

    52

    18,30

    7,32

    44

    53

    18,70

    7,48

    45

    54

    19,10

    7,64

    46

    55

    19,50

    7,80

    47

    56

    19,90

    7,96

    48

    57

    20,30

    8,12

    49

    58

    20,70

    8,28

    50

    59

    21,10

    8,44

    51

    60

    21,50

    8,60

    52

    61

    21,90

    8,76

    53

    62

    22,30

    8,92

    54

    63

    22,70

    9,08

    55

    64

    23,10

    9,24

    56

    65

    23,50

    9,40

    57

    66

    23,90

    9,56

    58

    67

    24,30

    9,72

    59

    68

    24,70

    9,88

    60

    69

    25,10

    10,04

    61

    70

    25,50

    10,20

    62

    71

    25,90

    10,36

    63

    72

    26,30

    10,52

    64

    73

    26,70

    10,68

    65

    74

    27,10

    10,84

    66

    75

    27,50

    11,00

    67

    76

    27,90

    11,16

    68

    77

    28,30

    11,32

    69

    78

    28,70

    11,48

    70

    79

    29,10

    11,64

    71

    80

    29,50

    11,80

    72

    81 đến tử vong

    30,00

    12,00

     

    Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác

    Bên cạnh đó, tại Phụ lục V Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH quy định như sau:

    Số TT

    Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

    Niên hạn cấp

    Mức cấp (đồng)

    1

    Tay giả tháo khớp vai

    03 năm

    2.800.000

    2

    Tay giả trên khuỷu

    03 năm

    2.600.000

    3

    Tay giả dưới khuỷu

    03 năm

    2.000.000

    4

    Chân tháo khớp hông

    03 năm

    4.800.000

    5

    Chân giả trên gối

    03 năm

    2.200.000

    6

    Nhóm chân giả tháo khớp gối

    03 năm

    2.800.000

    7

    Chân giả dưới gối có bao da đùi

    03 năm

    1.800.000

    8

    Chân giả dưới gối có dây đeo số 8

    03 năm

    1.600.000

    9

    Chân giả tháo khớp cổ chân

    03 năm

    1.750.000

    10

    Nhóm nẹp Ụ ngồi-Đai hông

    03 năm

    2.500.000

    11

    Nẹp đùi

    03 năm

    950.000

    12

    Nẹp cẳng chân

    03 năm

    800.000

    13

    Nhóm máng nhựa chân và tay

    05 năm

    3.000.000

    14

    Giầy chỉnh hình

    01 năm

    1.300.000

    15

    Dép chỉnh hình

    03 năm

    750.000

    16

    Áo chỉnh hình

    05 năm

    1.980.000

    17

    Xe lắc tay

    04 năm

    4.100.000

    18

    Xe lăn tay

    04 năm

    2.250.000

    19

    Nạng cho người bị cứng khớp gối

    02 năm

    500.000

    20

    Máy trợ thính

    02 năm

    1.000.000

    21

    Răng giả

    05 năm

    1.000.000/chiếc

    22

    Hàm giả (chỉ cấp một lần duy nhất)

     

    4.000.000

    23

    Mắt giả (chỉ cấp một lần duy nhất)

     

    5.000.000

    24

    Vật phẩm phụ:

     

     

     

    - Người được cấp chân giả

    03 năm

    510.000

     

    - Người được cấp tay giả

    03 năm

    180.000

     

    - Người được cấp áo chỉnh hình

    05 năm

    750.000

    25

    Bảo trì phương tiện đối với trường hợp được cấp tiền mua xe lăn, xe lắc

    01 năm

    300.000

    26

    Kính râm và gậy dò đường

    01 năm

    100.000

    27

    Đồ dùng phục vụ sinh hoạt

    01 năm

    1.000.000

     

    18