Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp quy định thế nào?
Nội dung chính
Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Căn cứ theo Phụ lục I Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH như sau:
STT | Mức suy giảm khả năng lao động (%) | Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương) | Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương) |
1 | Từ 5 đến 10 | 1,50 | 0,60 |
2 | 11 | 1,90 | 0,76 |
3 | 12 | 2,30 | 0,92 |
4 | 13 | 2,70 | 1,08 |
5 | 14 | 3,10 | 1,24 |
6 | 15 | 3,50 | 1,40 |
7 | 16 | 3,90 | 1,56 |
8 | 17 | 4,30 | 1,72 |
9 | 18 | 4,70 | 1,88 |
10 | 19 | 5,10 | 2,04 |
11 | 20 | 5,50 | 2,20 |
12 | 21 | 5,90 | 2,36 |
13 | 22 | 6,30 | 2,52 |
14 | 23 | 6,70 | 2,68 |
15 | 24 | 7,10 | 2,84 |
16 | 25 | 7,50 | 3,00 |
17 | 26 | 7,90 | 3,16 |
18 | 27 | 8,30 | 3,32 |
19 | 28 | 8,70 | 3,48 |
20 | 29 | 9,10 | 3,64 |
21 | 30 | 9,50 | 3,80 |
22 | 31 | 9,90 | 3,96 |
23 | 32 | 10,30 | 4,12 |
24 | 33 | 10,70 | 4,28 |
25 | 34 | 11,10 | 4,44 |
26 | 35 | 11,50 | 4,60 |
27 | 36 | 11,90 | 4,76 |
28 | 37 | 12,30 | 4,92 |
29 | 38 | 12,70 | 5,08 |
30 | 39 | 13,10 | 5,24 |
31 | 40 | 13,50 | 5,40 |
32 | 41 | 13,90 | 5,56 |
33 | 42 | 14,30 | 5,72 |
34 | 43 | 14,70 | 5,88 |
35 | 44 | 15,10 | 6,04 |
36 | 45 | 15,50 | 6,20 |
37 | 46 | 15,90 | 6,36 |
38 | 47 | 16,30 | 6,52 |
39 | 48 | 16,70 | 6,68 |
40 | 49 | 17,10 | 6,84 |
41 | 50 | 17,50 | 7,00 |
42 | 51 | 17,90 | 7,16 |
43 | 52 | 18,30 | 7,32 |
44 | 53 | 18,70 | 7,48 |
45 | 54 | 19,10 | 7,64 |
46 | 55 | 19,50 | 7,80 |
47 | 56 | 19,90 | 7,96 |
48 | 57 | 20,30 | 8,12 |
49 | 58 | 20,70 | 8,28 |
50 | 59 | 21,10 | 8,44 |
51 | 60 | 21,50 | 8,60 |
52 | 61 | 21,90 | 8,76 |
53 | 62 | 22,30 | 8,92 |
54 | 63 | 22,70 | 9,08 |
55 | 64 | 23,10 | 9,24 |
56 | 65 | 23,50 | 9,40 |
57 | 66 | 23,90 | 9,56 |
58 | 67 | 24,30 | 9,72 |
59 | 68 | 24,70 | 9,88 |
60 | 69 | 25,10 | 10,04 |
61 | 70 | 25,50 | 10,20 |
62 | 71 | 25,90 | 10,36 |
63 | 72 | 26,30 | 10,52 |
64 | 73 | 26,70 | 10,68 |
65 | 74 | 27,10 | 10,84 |
66 | 75 | 27,50 | 11,00 |
67 | 76 | 27,90 | 11,16 |
68 | 77 | 28,30 | 11,32 |
69 | 78 | 28,70 | 11,48 |
70 | 79 | 29,10 | 11,64 |
71 | 80 | 29,50 | 11,80 |
72 | 81 đến tử vong | 30,00 | 12,00 |
Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác
Bên cạnh đó, tại Phụ lục V Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH quy định như sau:
Số TT | Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm | Niên hạn cấp | Mức cấp (đồng) |
1 | Tay giả tháo khớp vai | 03 năm | 2.800.000 |
2 | Tay giả trên khuỷu | 03 năm | 2.600.000 |
3 | Tay giả dưới khuỷu | 03 năm | 2.000.000 |
4 | Chân tháo khớp hông | 03 năm | 4.800.000 |
5 | Chân giả trên gối | 03 năm | 2.200.000 |
6 | Nhóm chân giả tháo khớp gối | 03 năm | 2.800.000 |
7 | Chân giả dưới gối có bao da đùi | 03 năm | 1.800.000 |
8 | Chân giả dưới gối có dây đeo số 8 | 03 năm | 1.600.000 |
9 | Chân giả tháo khớp cổ chân | 03 năm | 1.750.000 |
10 | Nhóm nẹp Ụ ngồi-Đai hông | 03 năm | 2.500.000 |
11 | Nẹp đùi | 03 năm | 950.000 |
12 | Nẹp cẳng chân | 03 năm | 800.000 |
13 | Nhóm máng nhựa chân và tay | 05 năm | 3.000.000 |
14 | Giầy chỉnh hình | 01 năm | 1.300.000 |
15 | Dép chỉnh hình | 03 năm | 750.000 |
16 | Áo chỉnh hình | 05 năm | 1.980.000 |
17 | Xe lắc tay | 04 năm | 4.100.000 |
18 | Xe lăn tay | 04 năm | 2.250.000 |
19 | Nạng cho người bị cứng khớp gối | 02 năm | 500.000 |
20 | Máy trợ thính | 02 năm | 1.000.000 |
21 | Răng giả | 05 năm | 1.000.000/chiếc |
22 | Hàm giả (chỉ cấp một lần duy nhất) |
| 4.000.000 |
23 | Mắt giả (chỉ cấp một lần duy nhất) |
| 5.000.000 |
24 | Vật phẩm phụ: |
|
|
| - Người được cấp chân giả | 03 năm | 510.000 |
| - Người được cấp tay giả | 03 năm | 180.000 |
| - Người được cấp áo chỉnh hình | 05 năm | 750.000 |
25 | Bảo trì phương tiện đối với trường hợp được cấp tiền mua xe lăn, xe lắc | 01 năm | 300.000 |
26 | Kính râm và gậy dò đường | 01 năm | 100.000 |
27 | Đồ dùng phục vụ sinh hoạt | 01 năm | 1.000.000 |