Bảng giá vàng hôm nay 11 3 2025
Nội dung chính
Bảng giá vàng hôm nay 11 3 2025
* Sau đây là bảng giá vàng hôm nay 11 3 2025 cập nhật lúc (13:00):
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 91.600 ▼200K | 93.200 ▼150K |
TPHCM - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Hà Nội - PNJ | 91.600 ▼200K | 93.200 ▼150K |
Hà Nội - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Đà Nẵng - PNJ | 91.600 ▼200K | 93.200 ▼150K |
Đà Nẵng - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Miền Tây - PNJ | 91.600 ▼200K | 93.200 ▼150K |
Miền Tây - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 91.600 ▼200K | 93.200 ▼150K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 91.600 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 90.800 ▼100K | 92.800 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 91.600 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 90.600 ▼200K | 93.100 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 90.510 ▼200K | 93.010 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 89.770 ▼200K | 92.270 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 82.880 ▼180K | 85.380 ▼180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 67.480 ▼150K | 69.980 ▼150K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 60.960 ▼130K | 63.460 ▼130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 58.170 ▼130K | 60.670 ▼130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 54.440 ▼120K | 56.940 ▼120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 52.110 ▼120K | 54.610 ▼120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 36.380 ▼80K | 38.880 ▼80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 32.560 ▼80K | 35.060 ▼80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 28.370 ▼70K | 30.870 ▼70K |
Tính đến 10h00 sáng nay, giá vàng trong nước giảm đồng loạt 100 nghìn đồng/lượng so với sáng sớm nay.
Bảng giá vàng hôm nay 11 3 2025 (Hình từ internet)
* Sau đây là bảng giá vàng hôm nay 11 3 2025 cập nhật lúc (07:00):
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 91.800 ▲100K | 93.350 ▲150K |
TPHCM - SJC | 90.900 | 92.900 |
Hà Nội - PNJ | 91.800 ▲100K | 93.350 ▲150K |
Hà Nội - SJC | 90.900 | 92.900 |
Đà Nẵng - PNJ | 91.800 ▲100K | 93.350 ▲150K |
Đà Nẵng - SJC | 90.900 | 92.900 |
Miền Tây - PNJ | 91.800 ▲100K | 93.350 ▲150K |
Miền Tây - SJC | 90.900 | 92.900 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 91.800 ▲100K | 93.350 ▲150K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 90.900 | 92.900 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 91.800 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 90.900 | 92.900 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 91.800 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 90.800 ▲200K | 93.300 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 90.710 ▲200K | 93.210 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 89.970 ▲200K | 92.470 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 83.060 ▲180K | 85.560 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 67.630 ▲150K | 70.130 ▲150K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 61.090 ▲130K | 63.590 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 58.300 ▲130K | 60.800 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 54.560 ▲120K | 57.060 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 52.230 ▲120K | 54.730 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 36.460 ▲80K | 38.960 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 32.640 ▲80K | 35.140 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 28.440 ▲70K | 30.940 ▲70K |
Doanh nghiệp cần đáp ứng những điều kiện gì để hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ?
Theo Điều 4 Nghị định 24/20212/NĐ-CP thì doanh nghiệp sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ được Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
(1) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(2) Có địa điểm, cơ sở vật chất và các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ.
Lưu ý: Ngân hàng Nhà nước quy định thủ tục và hồ sơ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ.