Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) đến năm 2045 chi tiết ra sao?
Mua bán Đất tại Thừa Thiên Huế
Nội dung chính
Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) đến năm 2045 chi tiết ra sao?
Căn cứ khoản 6 Điều 1 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Huế về việc phê duyệt Quy hoạch chung đô thị mới Vĩnh Hưng, huyện Phú Lộc, thành phố Huế như sau:
Bảng Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) đến năm 2045:
STT | Chức năng sử dụng đất | Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2045 | ||
Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) | ||
I | Khu đất dân dụng | 164,41 | 10,38 | 240,06 | 15,16 |
1 | Nhóm nhà ở | 87,11 | 5,50 | 119,42 | 7,54 |
1.1 | Đất nhóm nhà ở hiện trạng | 87,11 | 5,50 | 87,11 | 5,50 |
1.2 | Nhóm nhà ở mới | 0,00 | 0,00 | 32,31 | 2,04 |
2 | Hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ | 0,00 | 0,00 | 42,82 | 2,70 |
3 | Đất giáo dục | 7,76 | 0,49 | 8,03 | 0,51 |
-Trường THPT | 2,93 | 0,18 | 2,59 | 0,16 | |
-Trường THCS, tiểu học, mầm non | 4,83 | 0,31 | 5,44 | 0,34 | |
4 | Đất dịch vụ-công cộng khác cấp đô thị | 6,01 | 0,38 | 12,47 | 0,79 |
5 | Đất cơ quan, trụ sở đô thị | 1,45 | 0,09 | 0,54 | 0,03 |
6 | Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị | 0,00 | 0,00 | 20,82 | 1,32 |
7 | Đất giao thông đô thị | 62,08 | 3,92 | 29,40 | 1,86 |
8 | Đất hạ tầng kỹ thuật khác cấp đô thị | 0,00 | 0,00 | 6,57 | 0,41 |
II | Khu đất ngoài dân dụng | 187,38 | 11,84 | 467,33 | 29,52 |
1 | Đất sản xuất công nghiệp, kho tàng | 0,00 | 0,00 | 20,36 | 1,29 |
2 | Đất dịch vụ thương mại | 0,00 | 0,00 | 73,27 | 4,63 |
3 | Đất dịch vụ du lịch | 0,00 | 0,00 | 133,09 | 8,41 |
4 | Đất cây xanh sử dụng hạn chế | 0,00 | 0,00 | 127,71 | 8,07 |
5 | Đất cây xanh chuyên dụng | 0,00 | 0,00 | 13,48 | 0,85 |
6 | Đất di tích, tôn giáo | 3,55 | 0,22 | 3,51 | 0,22 |
7 | Đất an ninh | 0,00 | 0,00 | 2,34 | 0,15 |
8 | Đất giao thông đối ngoại | 20,11 | 1,27 | 78,90 | 4,98 |
9 | Đất hạ tầng kỹ thuật khác ngoài đô thị | 163,72 | 10,34 | 14,67 | 0,93 |
III | Khu đất nông nghiệp và chức năng khác | 1.231,43 | 77,78 | 875,82 | 55,32 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 440,80 | 27,84 | 243,34 | 15,37 |
2 | Đất rừng sản xuất | 12,79 | 0,81 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 16,89 | 1,07 | 69,05 | 4,36 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 337,80 | 21,34 | 138,40 | 8,74 |
5 | Đất hồ, ao, đầm | 408,85 | 25,82 | 360,54 | 22,77 |
6 | Đất sông, suối, kênh, rạch | 14,31 | 0,90 | 64,49 | 4,07 |
Tổng diện tích đất tự nhiên (I+II+III) | 1.583,22 | 100,00 | 1.583,22 | 100,00 | |
Trên là thông tin Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) đến năm 2045 chi tiết ra sao.
>> Xem chi tiết:
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Huế |

Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) đến năm 2045 chi tiết ra sao? (Hình từ Internet)
Nội dung Quy hoạch sử dụng đất đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) quy định ra sao?
Căn cứ khoản 7 Điều 1 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Huế quy định như sau:
- Đất nhóm nhà ở: Khu nhà ở chỉnh trang, khu ở mới mật độ xây dựng gộp ≤ 60%. Tầng cao < 05 tầng. Các chỉ tiêu quy hoạch cụ thể được quy định trong các đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết.
- Đất công trình sự nghiệp (giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao), trụ sở cơ quan, an ninh quốc phòng, công trình công cộng (bao gồm Chợ): Mật độ xây dựng gộp: ≤ 40%, tầng cao: ≤ 05 tầng.
- Đất dịch vụ thương mại; đất hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 50%, tầng cao: ≤ 09 tầng. Riêng công trình điểm nhấn kiến trúc tại khu A có chiều cao < 15 tầng.
+ Đất dịch vụ du lịch: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 25%, tầng cao: ≤ 03 tầng, riêng khu D có tầng cao ≤ 02 tầng. Đối với công trình điểm nhấn có tầng cao ≤ 05 tầng.
- Đất sản xuất công nghiệp, kho tàng: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 60%, tầng cao: ≤ 03 tầng.
- Đất tôn giáo: Mật độ xây dựng gộp ≤ 40%, tầng cao ≤ 03 tầng. Riêng các hạng mục công trình như tháp chuông, tùy thuộc vào vị trí đề xuất cụ thể để các cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định. Công trình được kiểm kê, xếp hạng di tích thực hiện theo quy định pháp luật về di sản văn hóa.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị; đất cây xanh sử dụng hạn chế; đất cây xanh chuyên dụng: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 5%, tầng cao: ≤ 01 tầng.
- Đất hạ tầng kỹ thuật:
+ Trạm xử lý nước thải: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 25%, tầng cao: ≤ 01 tầng.
+ Bến xe: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 40%, tầng cao: ≤ 03 tầng.
+ Bãi đỗ xe: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 5%, tầng cao: ≤ 01 tầng.
+ Nghĩa trang nhân dân: Mật độ xây dựng gộp: ≤ 40%, tầng cao: ≤ 02 tầng (đối với các công trình chức năng).
Kinh phí cho hoạt động quy hoạch đô thị mới Vĩnh Hưng (TP Huế) quy định ra sao?
Căn cứ Điều 10 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 quy định như sau:
- Nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
- Nguồn kinh phí phục vụ cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm:
+ Kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước;
+ Kinh phí của tổ chức được lựa chọn làm chủ đầu tư;
+ Nguồn kinh phí hợp pháp khác.
- Kinh phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn được sử dụng đối với các công việc sau đây:
+ Khảo sát địa hình phục vụ lập quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Lập và điều chỉnh, lấy ý kiến, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Quản lý nghiệp vụ công tác lập quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Công bố, công khai quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Cắm mốc theo quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Lập báo cáo rà soát quy hoạch; tổ chức đấu thầu; tổ chức thi tuyển ý tưởng quy hoạch;
+ Xây dựng, quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Công việc khác liên quan đến hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Việc quản lý kinh phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn thực hiện theo pháp luật về ngân sách nhà nước, pháp luật về quy hoạch và pháp luật có liên quan. Chính phủ quy định chi tiết khoản này.
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn.
