| 701 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm
|
19.800.000
|
7.920.000
|
5.940.000
|
3.960.000
|
1.980.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 702 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
|
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 703 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung
|
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 704 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện
|
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 705 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài
|
21.000.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
2.100.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 706 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng
|
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 707 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
|
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 708 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái
|
11.700.000
|
4.680.000
|
3.510.000
|
2.340.000
|
1.170.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 709 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám
|
11.700.000
|
4.680.000
|
3.510.000
|
2.340.000
|
1.170.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 710 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng
|
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 711 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du
|
10.200.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
1.020.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 712 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái
|
8.400.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 713 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 714 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 715 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 716 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
|
2.700.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 717 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 718 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 719 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 720 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 721 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 722 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 723 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 724 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái
|
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 725 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 726 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám
|
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 727 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu
|
6.600.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
660.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 728 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 729 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 730 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 731 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 732 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m
|
3.630.000
|
1.452.000
|
1.089.000
|
726.000
|
363.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 733 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
|
2.700.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 734 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 735 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) |
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 736 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 737 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 738 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 739 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Phó Đức Chính |
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 740 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 741 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 742 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
10.800.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
2.160.000
|
1.080.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 743 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Bình Trọng |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 744 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 745 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 746 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 747 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung
|
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 748 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5
|
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 749 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 750 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 751 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng)
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 752 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 753 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 754 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 755 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 756 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 757 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 758 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 759 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 760 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m
|
8.100.000
|
3.240.000
|
2.430.000
|
1.620.000
|
810.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 761 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên
|
10.200.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
1.020.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 762 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai )
|
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 763 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ
|
6.600.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
660.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 764 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 765 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 766 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm
|
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 767 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can
|
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 768 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt
|
6.600.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
660.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 769 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 770 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 771 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 772 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60
|
6.600.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
660.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 773 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 774 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 775 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 776 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 777 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 778 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 779 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 780 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 781 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 782 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 783 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 784 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 785 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Ngô Sĩ Liên |
Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)
|
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 786 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành)
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 787 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 788 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 789 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 790 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 791 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 792 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Bảo Lương |
Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 793 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh
|
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 794 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 795 |
Thành phố Yên Bái |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 796 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 797 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Trần Quang Khải |
Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 798 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Đinh Lễ |
Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp đường Thanh Niên
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 799 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Đinh Liệt |
Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 800 |
Thành phố Yên Bái |
Phố Đào Duy Từ |
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất SX-KD đô thị |