13:59 - 24/08/2024
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt | 11.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm | 10.400.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can | 10.400.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt | 8.800.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm | 7.800.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can | 7.800.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt | 6.600.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Yên Bái | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |