Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển vượt trội

Thành phố Yên Bái, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh Yên Bái, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực Tây Bắc. Với bảng giá đất được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Thành phố Yên Bái hiện đang là tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ giá trị ổn định và tiềm năng phát triển vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái tọa lạc tại vị trí đắc địa, nơi hội tụ các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối vùng trung du và miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội. Sự thuận lợi về giao thông không chỉ tạo điều kiện cho phát triển kinh tế mà còn đẩy mạnh giao thương, thu hút nguồn đầu tư lớn.

Hệ thống hạ tầng tại Thành phố Yên Bái được chú trọng phát triển mạnh mẽ. Các công trình tiêu biểu như khu đô thị phía Nam thành phố, hệ thống trường học, bệnh viện và các trung tâm thương mại lớn không ngừng được nâng cấp, tạo nên diện mạo đô thị hiện đại và sôi động.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các dự án hạ tầng lớn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Yên Bái

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Thành phố Yên Bái dao động từ 15.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 5.464.167 đồng/m².

So với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại thành phố cao hơn gấp đôi, cho thấy sức hấp dẫn lớn của khu vực này.

Mức giá cao nhất tại Thành phố Yên Bái đạt 40.000.000 đồng/m², tập trung chủ yếu tại các tuyến phố trung tâm như Nguyễn Thái Học, Điện Biên, và khu vực gần trung tâm hành chính tỉnh.

Ngược lại, mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, xa trung tâm. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều nhóm nhà đầu tư, từ người mua để ở đến những người tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

So sánh với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Yên Bái cao hơn hẳn so với các huyện như Văn Chấn (giá trung bình 647.699 đồng/m²) hay Trấn Yên (692.892 đồng/m²).

Điều này phản ánh sức hút của thành phố không chỉ bởi vị trí mà còn nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái sở hữu nhiều yếu tố vượt trội thu hút các nhà đầu tư. Quy hoạch đô thị ngày càng được chú trọng, với việc mở rộng các khu đô thị mới, đặc biệt là khu vực phía Nam và phía Tây thành phố.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường kết nối trung tâm thành phố với sân bay Yên Bái, các khu công nghiệp mới, và dự án phát triển du lịch sinh thái đều góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ vậy, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng là điểm nhấn của Thành phố Yên Bái. Gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Thác Bà hay đồi chè Suối Giàng, giá đất tại các khu vực ven đô hứa hẹn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số tăng trưởng ổn định và sự đầu tư mạnh mẽ từ cả khu vực công và tư nhân, Thành phố Yên Bái là một thị trường đầy triển vọng.

Đặc biệt, giá đất hiện tại vẫn ở mức hợp lý so với các thành phố trung tâm khác, tạo cơ hội tốt cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Thành phố Yên Bái không chỉ là trung tâm kinh tế - hành chính mà còn là trái tim phát triển bất động sản của tỉnh Yên Bái. Với hạ tầng đồng bộ, giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định và tiềm năng lớn từ các dự án mới, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hoặc có quy hoạch phát triển rõ ràng để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh 26.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 33.000.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 3.300.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 35.000.000 14.000.000 10.500.000 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 6.050.000 2.420.000 1.815.000 1.210.000 605.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 13.500.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Yên Bái Phố Võ Thị Sáu Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Lương Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Yên Bái Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Yên Bái Phố Trần Nguyên Hãn Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ