Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, được xác định dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng tăng trưởng lớn với sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng giao thông.

Tổng quan về Huyện Mang Thít và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Mang Thít nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên điều kiện thuận lợi cho giao thông thủy bộ và phát triển kinh tế nông nghiệp. Với vị trí gần sông Cổ Chiên, Mang Thít là trung tâm sản xuất gạch nung nổi tiếng, đồng thời là nơi gìn giữ văn hóa đặc trưng của miền Tây.

Khu vực này nổi bật nhờ sự phát triển của các tuyến giao thông liên xã và tỉnh lộ như Đường tỉnh 902 và Quốc lộ 53. Sự nâng cấp và mở rộng hạ tầng giao thông không chỉ cải thiện kết nối giữa các địa phương mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Ngoài ra, Mang Thít còn được biết đến với các làng nghề truyền thống và tiềm năng du lịch sinh thái gắn liền với các vườn cây trái trù phú.

Với sự phát triển của hệ thống chợ đầu mối, trường học và các cơ sở y tế, Mang Thít đang ngày càng thu hút dân cư và các nhà đầu tư. Đây là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy nhu cầu bất động sản và gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Mang Thít

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Mang Thít dao động từ 60.000 đồng/m² đến 3.550.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 475.305 đồng/m². Đây là mức giá tương đối thấp so với các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản giá rẻ tại khu vực tiềm năng.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm ở trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn. Đây là những vị trí thuận lợi về giao thương, với sự hiện diện của các tiện ích công cộng như chợ, trường học và trung tâm hành chính.

Ngược lại, các khu vực ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Nhơn Phú, An Phước có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Mang Thít thuộc nhóm thấp nhất. Điều này không chỉ phản ánh điều kiện kinh tế đặc trưng của huyện mà còn cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất ở trung tâm để nhanh chóng thu lợi nhuận, trong khi những nhà đầu tư dài hạn nên xem xét các vị trí ngoại ô hoặc ven sông để tối ưu hóa giá trị tài sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mang Thít

Mang Thít có nhiều yếu tố nổi bật, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Nơi đây nổi tiếng với nghề làm gạch truyền thống và các làng nghề lâu đời, thu hút không ít khách du lịch trong và ngoài nước. Kết hợp với lợi thế tự nhiên, Mang Thít còn là địa điểm lý tưởng để phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng ven sông.

Các dự án nâng cấp giao thông và cơ sở hạ tầng tại Mang Thít đang góp phần lớn vào việc cải thiện giá trị bất động sản. Các tuyến đường trọng điểm và cầu cống mới không chỉ giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Vĩnh Long mà còn tạo động lực phát triển cho các xã vùng sâu vùng xa.

Sự xuất hiện của các dự án bất động sản mới và các khu dân cư hiện đại là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Với giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao, Huyện Mang Thít là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ở thị trường bất động sản miền Tây. Những khu vực ven sông hoặc gần các dự án hạ tầng lớn đang là điểm nóng để đầu tư, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản sinh thái ngày càng tăng cao.

Huyện Mang Thít là một trong những khu vực bất động sản tiềm năng nhất tại Vĩnh Long nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và giá đất hấp dẫn. Các nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các vị trí chiến lược để tối ưu hóa lợi nhuận, đặc biệt trong bối cảnh thị trường bất động sản miền Tây đang trên đà tăng trưởng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mang Thít là: 3.550.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mang Thít là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mang Thít là: 462.464 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa 1.233.000 802.000 616.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối 1.615.000 1.050.000 808.000 565.000 - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Mang Thít Khu vực Chợ xã Long Mỹ 884.000 646.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Mang Thít Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Mang Thít Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Mang Thít ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Mang Thít Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Mang Thít Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Bình Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội 595.000 387.000 298.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội 638.000 415.000 319.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Mang Thít ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Mang Thít ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Tân Long 884.000 646.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cầu Bảy Trường - Đập Ấu 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Mang Thít Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Mang Thít Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Mang Thít Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Mang Thít Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân Long 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân Long 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang 306.000 199.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội 306.000 199.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Mang Thít ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Mang Thít Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Mang Thít Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Mang Thít Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Mang Thít Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Mang Thít Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội ĐT 903 - Cầu Ba Cò 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Mang Thít Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Mang Thít Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân An Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Hội 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Hội Cầu Mới - Giáp Ranh xã Tân Long 595.000 387.000 298.000 - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội Quốc lộ 53 - Cầu Sao Phong 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội Cầu Sao Phong - Giáp Ranh xã Tân An Hội 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Mang Thít ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Mang Thít Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân Long Hội Cầu Ba Cò - ĐH.35 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân Long Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân Long Hội 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long Hội 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) - Xã Mỹ An Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Mỹ Phước 1.050.000 683.000 525.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ An ĐT 902 - Cầu rạch cây Cồng 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Mang Thít Đường xã Hòa Long - An Hương 2 - Xã Mỹ An ĐT 902 (Cầu Ông Diệm) - Giáp Ranh xã Long Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Mỹ An 2.535.000 1.853.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Mỹ An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Mỹ An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ An 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã Mỹ Phước Đoạn qua xã Mỹ Phước 780.000 507.000 390.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 - Giáp Ranh xã Nhơn Phú 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Mang Thít ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu) - Xã Mỹ Phước Giáp ĐH.31B (Đường 26/3) - Cầu sông Lưu 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Mang Thít ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Mang Thít Đường thủy sản - Xã Mỹ Phước ĐT 902 - Cống số 3 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Mang Thít Đường lộ hàng thôn - Xã Mỹ Phước Đường 26/3 (ĐH.32B) - Kinh Thầy Cai 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 - Chợ Cái Kè 244.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Mỹ Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Phước 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã An Phước Đoạn qua xã An Phước 780.000 507.000 390.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 nối dài - Xã An Phước Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum - Đường tỉnh 902 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Mang Thít ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Mang Thít ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) - Xã An Phước Đường tỉnh 902 - Cầu Tràm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Mang Thít Đường Phước Thủy - Xã An Phước ĐT 903 nối dài - ĐT 902 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã An Phước 780.000 570.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Mang Thít Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Mang Thít Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít - Xã An Phước 720.000 468.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Mang Thít Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) - Xã An Phước Giáp Ấp Tư (Chánh Hội) - ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã An Phước Đường tỉnh 902 (Cầu Mười Điếc) - Cầu Quao 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã An Phước Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Đìa Môn - Sông Lưu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã An Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã An Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Phước 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã Chánh An Đoạn qua xã Chánh An 780.000 507.000 390.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Mang Thít ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An) - Xã Chánh An Giáp Đường tỉnh 902 - Cầu Rạch Rừng 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Mang Thít ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An) - Xã Chánh An Cầu Rạch Rừng - Cầu Rạch Đôi 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Chánh An 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Chánh An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Chánh An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Chánh An 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn