STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
302 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
303 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.233.000 | 802.000 | 616.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.615.000 | 1.050.000 | 808.000 | 565.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Mang Thít | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 884.000 | 646.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
306 | Huyện Mang Thít | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
313 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
314 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
315 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước | Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước | Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội | 638.000 | 415.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Mang Thít | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Mang Thít | Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước | Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước | UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước | ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
323 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Bình Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
324 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
325 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long | Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội | 595.000 | 387.000 | 298.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long | Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội | 638.000 | 415.000 | 319.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long | Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Tân Long | 884.000 | 646.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
330 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Bảy Trường - Đập Ấu | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long | Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Mang Thít | Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Mang Thít | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long | Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | 425.000 | 276.000 | 213.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
339 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
340 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
341 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội | Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum | 638.000 | 415.000 | 319.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang | 306.000 | 199.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội | 306.000 | 199.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Mang Thít | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Mang Thít | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Mang Thít | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội | Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Mang Thít | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội | Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
353 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân An Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
354 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Hội | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
355 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Hội | Cầu Mới - Giáp Ranh xã Tân Long | 595.000 | 387.000 | 298.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Quốc lộ 53 - Cầu Sao Phong | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Cầu Sao Phong - Giáp Ranh xã Tân An Hội | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân Long Hội | Cầu Ba Cò - ĐH.35 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
361 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long Hội | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
362 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long Hội | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
363 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) - Xã Mỹ An | Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Mỹ Phước | 1.050.000 | 683.000 | 525.000 | 368.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ An | ĐT 902 - Cầu rạch cây Cồng | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Mang Thít | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 - Xã Mỹ An | ĐT 902 (Cầu Ông Diệm) - Giáp Ranh xã Long Mỹ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Mỹ An | 2.535.000 | 1.853.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
367 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Mỹ An | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
368 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Mỹ An | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
369 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ An | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
370 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã Mỹ Phước | Đoạn qua xã Mỹ Phước | 780.000 | 507.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Mỹ Phước | Đường tỉnh 902 - Giáp Ranh xã Nhơn Phú | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu) - Xã Mỹ Phước | Giáp ĐH.31B (Đường 26/3) - Cầu sông Lưu | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Mang Thít | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước | Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Mang Thít | Đường thủy sản - Xã Mỹ Phước | ĐT 902 - Cống số 3 | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Mang Thít | Đường lộ hàng thôn - Xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) - Kinh Thầy Cai | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã Mỹ Phước | Đường tỉnh 902 - Chợ Cái Kè | 244.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
378 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Mỹ Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
379 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Phước | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
380 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã An Phước | Đoạn qua xã An Phước | 780.000 | 507.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 nối dài - Xã An Phước | Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum - Đường tỉnh 902 | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước | Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Mang Thít | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 - Cầu Tràm | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Mang Thít | Đường Phước Thủy - Xã An Phước | ĐT 903 nối dài - ĐT 902 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã An Phước | 780.000 | 570.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
386 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước | 390.000 | 254.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
387 | Huyện Mang Thít | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít - Xã An Phước | 720.000 | 468.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
388 | Huyện Mang Thít | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) - Xã An Phước | Giáp Ấp Tư (Chánh Hội) - ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 (Cầu Mười Điếc) - Cầu Quao | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Đìa Môn - Sông Lưu | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã An Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
392 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã An Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
393 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Phước | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
394 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã Chánh An | Đoạn qua xã Chánh An | 780.000 | 507.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Mang Thít | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An) - Xã Chánh An | Giáp Đường tỉnh 902 - Cầu Rạch Rừng | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Mang Thít | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An) - Xã Chánh An | Cầu Rạch Rừng - Cầu Rạch Đôi | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Chánh An | 390.000 | 254.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
398 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Chánh An | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
399 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Chánh An | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
400 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Chánh An | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) tại Xã Bình Phước, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường tỉnh 903 đến UBND xã Bình Phước, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 255.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) tại Xã Bình Phước, từ Đường tỉnh 903 đến UBND xã Bình Phước, có mức giá 255.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại đoạn đường cụ thể này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước), Xã Bình Phước, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long
Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) ở Xã Tân Long, loại đất TM-DV nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Đường tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long), đoạn từ Đường tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung, có mức giá 230.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn tại vị trí này, phản ánh giá trị của khu vực dựa trên các yếu tố địa lý và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long), Xã Tân Long, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ Xã Tân Long
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ xã Tân Long, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực chợ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực chợ xã Tân Long có mức giá 884.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực chợ, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về đất đai thương mại-dịch vụ. Giá trị cao có thể do vị trí đắc địa và tiềm năng kinh doanh lớn trong khu vực chợ.
Vị trí 2: 646.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 646.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần chợ nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn có các tiện ích và tiềm năng sử dụng đất thương mại-dịch vụ tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ xã Tân Long, Huyện Mang Thít. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân An Hội
Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) ở Xã Tân An Hội, loại đất TM-DV nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Giáp Đường tỉnh 903 đến Cầu Ngọc Sơn Quang.
Vị trí 1: 306.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53), đoạn từ Giáp Đường tỉnh 903 đến Cầu Ngọc Sơn Quang, có mức giá 306.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất TM-DV nông thôn tại vị trí này.
Vị trí 2: 199.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng khu vực, với đoạn từ Giáp Đường tỉnh 903 đến Cầu Ngọc Sơn Quang, có mức giá 199.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53), Xã Tân An Hội, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước có mức giá 263.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, phản ánh giá trị ổn định cho đất phục vụ các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT 902 đến Cống số 3, mang lại giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.