Bảng giá đất Huyện Mai Sơn Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Mai Sơn là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mai Sơn là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mai Sơn là: 933.546
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga 750.000 450.000 340.000 230.000 150.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé - Đến hết địa phận bản Lẳm 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m - Đến đường Hát Lót - Chiềng Mung 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng - Đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng 200.000 160.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử - Đến mỏ đá Hiền Luyến 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt Từ cổng UBND xã Nà Ớt - Đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m - Đến Km35+500 750.000 450.000 340.000 230.000 150.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện 120.000 100.000 80.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Mai Sơn Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi 1.598.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Mai Sơn Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400m - Đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Mai Sơn Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến t - đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m) 4.700.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 940.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện Mai Sơn Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m 5.000.000 3.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Mai Sơn Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) - đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860) 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.350.000 900.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) - Đến Km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 286+800 - Đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 476.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 1.415.250 850.000 637.500 425.000 280.500 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) - Đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) 1.105.000 663.000 501.500 331.500 221.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 262+750 - Đến Km 263+500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 266+800 - Đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ đường UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi - Đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I) 2.040.000 1.224.000 918.000 612.000 408.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) - Đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) - Đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) 637.500 382.500 289.000 195.500 127.500 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 0+800 - Đến Bia tưởng niệm (Km5+700) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Bia tưởng niệm - Đến Km5+700m Đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai) 918.000 552.500 416.500 272.000 187.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban - Đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi - Đến hết địa phận xã Chiềng Ban 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) - Đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ đường rẽ lên trạm y tế xã - Đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m 446.250 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m - Đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) 318.750 195.500 144.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve - Đến hết địa phận xã Nà Ớt 191.250 153.000 119.000 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Quốc lộ 6 cũ - Đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ) 1.105.000 663.000 501.500 331.500 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km2+150m - Đến Km7 382.500 229.500 170.000 119.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km7 - Đến Km8+800m (Trung tâm xã Chiềng Lương) 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km8+800m đi - Đến Km19 476.000 289.000 212.500 144.500 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) - Đến Km 20 476.000 289.000 212.500 144.500 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km 20 - Đến Giáp Quốc lộ 4G 552.500 331.500 246.500 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m 722.500 433.500 323.000 221.000 144.500 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó 178.500 144.500 110.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc 178.500 144.500 110.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ hết đất Đoàn địa chất 305 - Đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng 348.500 212.500 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m - Đến cách Quốc lộ 4G 60m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản - Đến đường Hát Lót-Chiềng Mung 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m - Đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ Km 0 + 20m - Đến cách ngã ba Sông Lô 200m 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m 476.000 289.000 212.500 144.500 93.500 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mai Sơn Đường Nà Bó - Mường Chùm Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m - Đến hết địa phận huyện Mai sơn 178.500 144.500 110.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) 1.105.000 663.000 501.500 331.500 221.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mai Sơn Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi) 178.500 144.500 110.500 93.500 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mai Sơn Địa phận xã Chiềng Ban Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mai Sơn Địa phận xã Chiềng Ban Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. 476.000 289.000 212.500 144.500 93.500 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mai Sơn Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót Từ Quốc lộ 6+40 nhà ông Tình - Đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mai Sơn Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang - Đến đường Hát Lót - Chiềng Mung 306.000 187.000 136.000 93.500 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mai Sơn Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót Từ ngã ba Yên Sơn - Đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m 306.000 187.000 136.000 93.500 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mai Sơn Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn 382.500 229.500 170.000 119.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mai Sơn Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn Từ ranh giới xã Mường Bon - Đến Khu công nghiệp Tà Xa Đến điểm tái định cư Co Chay 357.000 212.500 161.500 110.500 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mai Sơn Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng 357.000 212.500 161.500 110.500 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m - Đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót - Đến hết khu công nghiệp Tà Xa 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m - Đến hết địa phận bản Mứn 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 - Đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót - Đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) 459.000 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m - Đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng) 408.000 246.500 187.000 119.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mai Sơn Các đường nhánh khác Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã - Đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga 637.500 382.500 289.000 195.500 127.500 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé - Đến hết địa phận bản Lẳm 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m - Đến đường Hát Lót - Chiềng Mung 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng - Đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử - Đến mỏ đá Hiền Luyến 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm 297.500 178.500 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt Từ cổng UBND xã Nà Ớt - Đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Mai Sơn Bổ sung các tuyến mới Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m - Đến Km35+500 637.500 382.500 289.000 195.500 127.500 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Mai Sơn Đất cụm xã, trung tâm xã Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Mai Sơn Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 113 - Xã Phiêng Cằm

Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Phiêng Cằm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu trung tâm xã và trạm cân điện tử, có thể có sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể cách xa trung tâm hơn và có ít tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển, mặc dù không gần các tiện ích chính.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường Tỉnh lộ 113 - Xã Nà Ớt

Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Nà Ớt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt theo hướng đi Phiêng Cằm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần cổng UBND xã Nà Ớt, có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đất Cụm Xã và Trung Tâm Xã

Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La cho các khu vực cụm xã và trung tâm xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các đoạn đường nhánh xe con vào được (đường đất) tại các cụm xã và trung tâm xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường nhánh xe con vào được (đường đất). Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng hoặc có khả năng kết nối giao thông tốt hơn, từ đó làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất nông thôn.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách hạn chế hơn, nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu về vị trí và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường nhánh xe con vào được, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các cụm xã và trung tâm xã của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đất Ở Các Xã Thuộc Vùng Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La cho các xã thuộc vùng nông thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các xã nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các xã thuộc vùng nông thôn. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi, hoặc các dự án phát triển hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách hạn chế hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các mục đích sử dụng dài hạn hoặc đầu tư với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các xã thuộc vùng nông thôn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Các Tuyến Đường Trong Khu Quy Hoạch Dân Cư Bản Mu Kít, Xã Cò Nòi

Bảng giá đất cho các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực quy hoạch dân cư bản Mu Kít, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 1.598.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.598.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các tuyến đường thuộc khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do khu vực nằm trong quy hoạch dân cư mới, có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng cơ sở. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư cần giá trị đất cao và tiềm năng phát triển tốt trong khu quy hoạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các khu vực quy hoạch cụ thể.