STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử - Đến mỏ đá Hiền Luyến | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử - Đến mỏ đá Hiền Luyến | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm | 297.500 | 178.500 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử - Đến mỏ đá Hiền Luyến | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới - Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm | Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm | 245.000 | 147.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 113 - Xã Phiêng Cằm
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Phiêng Cằm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu trung tâm xã và trạm cân điện tử, có thể có sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể cách xa trung tâm hơn và có ít tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển, mặc dù không gần các tiện ích chính.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 113 thuộc xã Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.