14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Đường gom đường Hồ Chí Minh 546.000 384.000 270.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
2402 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Nhà thờ Hà Lời 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
2403 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Nhà thờ Hà Lời - KM0 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2404 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch KM0 - Trạm gác rừng Phong Nha 462.000 324.000 228.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
2405 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 32m (Hà Lời - Phong Nha) - Xã Sơn Trạch Trung tâm Du Lịch Phong Nha - Giáp Tỉnh lộ 562 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
2406 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn 924.000 648.000 456.000 321.000 - Đất TM-DV đô thị
2407 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
2408 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
2409 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh (ngã tư thôn Xuân Sơn) - Giáp xã Hưng Trạch 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
2410 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Ngã 4 Thôn Xuân Sơn - Đường QL15A 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
2411 Huyện Bố Trạch Đường quy hoạch thôn Xuân Tiến - Xã Sơn Trạch Các đường trong khu QH dân cư thôn Xuân Tiến 756.000 531.000 372.000 261.000 - Đất TM-DV đô thị
2412 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
2413 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
2414 Huyện Bố Trạch Trục đường xung quanh chợ Xuân Sơn - Xã Sơn Trạch 972.000 681.000 477.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2415 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) 462.000 324.000 228.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
2416 Huyện Bố Trạch Đường đất rộng 5m - Xã Sơn Trạch Đất ông Thuật (thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 67) thôn Trằm Mé - Đất ông Thiết (thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 66) thôn Trằm Mé 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
2417 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
2418 Huyện Bố Trạch Đường nhựa 327 rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh - Đường Tỉnh 562 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
2419 Huyện Bố Trạch Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên - Xã Sơn Trạch 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
2420 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Xã Sơn Trạch 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
2421 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường thuộc bản Rào Con - Xã Sơn Trạch 72.000 51.000 36.000 - - Đất TM-DV đô thị
2422 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Nam thị trấn Hoàn Lão - Trụ sở Lâm trường Rừng Thông 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
2423 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2424 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
2425 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2426 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2427 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2428 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2429 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2430 Huyện Bố Trạch Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2431 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2432 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Đường sắt 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2433 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2434 Huyện Bố Trạch Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2435 Huyện Bố Trạch Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2436 Huyện Bố Trạch Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2437 Huyện Bố Trạch An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
2438 Huyện Bố Trạch Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
2439 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2440 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2441 Huyện Bố Trạch Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2442 Huyện Bố Trạch Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2443 Huyện Bố Trạch Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2444 Huyện Bố Trạch Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2445 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
2446 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2447 Huyện Bố Trạch Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2448 Huyện Bố Trạch Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2449 Huyện Bố Trạch Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2450 Huyện Bố Trạch Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2451 Huyện Bố Trạch Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2452 Huyện Bố Trạch Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2453 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2454 Huyện Bố Trạch Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2455 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2456 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 297.000 209.000 149.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2457 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2458 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2459 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2460 Huyện Bố Trạch Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2461 Huyện Bố Trạch Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2462 Huyện Bố Trạch Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2463 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão Xung quanh hồ Bàu Ri 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2464 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2465 Huyện Bố Trạch Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
2466 Huyện Bố Trạch Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2467 Huyện Bố Trạch Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2468 Huyện Bố Trạch Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2469 Huyện Bố Trạch Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2470 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2471 Huyện Bố Trạch Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2472 Huyện Bố Trạch Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2473 Huyện Bố Trạch Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2474 Huyện Bố Trạch Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2475 Huyện Bố Trạch Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2476 Huyện Bố Trạch Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2477 Huyện Bố Trạch Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2478 Huyện Bố Trạch Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2479 Huyện Bố Trạch Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2480 Huyện Bố Trạch Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2481 Huyện Bố Trạch Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2482 Huyện Bố Trạch Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2483 Huyện Bố Trạch Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2484 Huyện Bố Trạch Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2485 Huyện Bố Trạch Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2486 Huyện Bố Trạch Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2487 Huyện Bố Trạch Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2488 Huyện Bố Trạch Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2489 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
2490 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2491 Huyện Bố Trạch Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2492 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2493 Huyện Bố Trạch Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2494 Huyện Bố Trạch Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2495 Huyện Bố Trạch Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2496 Huyện Bố Trạch Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2497 Huyện Bố Trạch Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2498 Huyện Bố Trạch Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2499 Huyện Bố Trạch Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
2500 Huyện Bố Trạch Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị