STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) | 660.000 | 462.000 | 324.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường Võ Thị Sáu
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Võ Thị Sáu - từ đường Hùng Vương đến hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, nhờ vào việc nằm gần đường Hùng Vương - một trục giao thông chính của thị trấn Hoàn Lão, cũng như sự phát triển đô thị và tiện ích công cộng thuận lợi.
Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng với một mức độ ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính của khu vực hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.