STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) | 660.000 | 462.000 | 324.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Bình Tại Đoạn Duy Tân, Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn Duy Tân, Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Duy Tân có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần trung tâm Thị trấn Hoàn Lão hoặc các khu vực có tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực nằm gần hoặc tiếp giáp với các vị trí quan trọng trong đoạn đường, tuy nhiên không phải là điểm chính trong khu vực.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Duy Tân. Mức giá thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Quảng Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Duy Tân, Thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể