14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Bố Trạch Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2302 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão Xung quanh hồ Bàu Ri 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2303 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2304 Huyện Bố Trạch Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2305 Huyện Bố Trạch Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2306 Huyện Bố Trạch Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2307 Huyện Bố Trạch Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2308 Huyện Bố Trạch Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2309 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2310 Huyện Bố Trạch Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2311 Huyện Bố Trạch Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2312 Huyện Bố Trạch Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2313 Huyện Bố Trạch Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2314 Huyện Bố Trạch Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2315 Huyện Bố Trạch Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2316 Huyện Bố Trạch Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2317 Huyện Bố Trạch Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2318 Huyện Bố Trạch Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Bố Trạch Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Bố Trạch Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Bố Trạch Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Bố Trạch Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Bố Trạch Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Bố Trạch Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Bố Trạch Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Bố Trạch Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Bố Trạch Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Bố Trạch Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Bố Trạch Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Bố Trạch Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Bố Trạch Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Bố Trạch Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2336 Huyện Bố Trạch Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2337 Huyện Bố Trạch Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2338 Huyện Bố Trạch Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2339 Huyện Bố Trạch Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2340 Huyện Bố Trạch Hoàng Cầm - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quốc Toản 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2341 Huyện Bố Trạch Nam Cao - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 210; tờ BĐĐC số 30) - Thửa đất ông Hạnh TK2 (thửa đất số 216; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2342 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đặng Thai Mai 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2343 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiệp TK2 (thửa đất số 279; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Doanh TK2 (thửa đất số 10; tờ BĐĐC số 34) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2344 Huyện Bố Trạch Đặng Thai Mai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất Bà Trang TK2 (thửa đất số 158; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Duy TK2 (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2345 Huyện Bố Trạch Trần Cao Vân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 139; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất bà Thanh TK 2 (thửa đất số 163; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2346 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đính (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 33) - Hết thửa đất bà Hiền TK2 (thửa đất số 07; tờ BĐĐC số 34) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2347 Huyện Bố Trạch Lê Lai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Vân (thửa đất số 189; tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 272; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2348 Huyện Bố Trạch Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Long TK2 (thửa đất số 248; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2349 Huyện Bố Trạch Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Định TK4 (thửa đất số 202; tờ BĐĐC số 23) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2350 Huyện Bố Trạch Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2351 Huyện Bố Trạch Lê Văn Hưu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK4 (thửa đất số 239; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Cường TK4 (thửa đất số 320; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2352 Huyện Bố Trạch Linh Giang - Thị trấn Hoàn Lão Đường Cù Chính Lan - Đường Nguyễn Trãi 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2353 Huyện Bố Trạch Trần Quý Cáp - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Hết thửa đất ông Đồng TK4 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 33) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2354 Huyện Bố Trạch Trần Thái Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thắng TK5 (thửa đất số 261; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Nam TK4 (thửa đất số 103; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2355 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đức TK11 (thửa đất số 09; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông An TK11 (thửa đất số 21; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2356 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Anh TK11 (thửa đất số 60; tờ BĐĐC số 20) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2357 Huyện Bố Trạch Chế Lan Viên - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hồng TK11 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Thương TK11 (thửa đất số 43; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2358 Huyện Bố Trạch Hàn Mặc Tử - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Hết thửa đất bà Xuyên TK11 (thửa đất số 84; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2359 Huyện Bố Trạch Huy Cận - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK12 (thửa đất số 136; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Nhường TK12 (thửa đất số 180; tờ BĐĐC số 25) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2360 Huyện Bố Trạch Cao Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Đi xã Trung Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2361 Huyện Bố Trạch Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Cúc TK 12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2362 Huyện Bố Trạch Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Giáp xã Trung Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2363 Huyện Bố Trạch Trần Bình Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2364 Huyện Bố Trạch Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2365 Huyện Bố Trạch Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2366 Huyện Bố Trạch Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường Hải Triều 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2367 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2368 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Nhật Duật 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2369 Huyện Bố Trạch Phan Chu Trinh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK9 (thửa đất số 195; tờ BĐĐC số 12) - Hết thửa đất ông Bình TK6 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 21) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2370 Huyện Bố Trạch Hải Triều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hệ TK7 (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Huế TK7 (thửa đất số 135; tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2371 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thơ TK9 (thửa đất số 106; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Hiễn TK9 (thửa đất số 117; tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2372 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường rộng 15m trở lên phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 792.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2373 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2374 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường nội thị còn lại - Thị trấn Hoàn Lão 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
2375 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Cầu Ông Trẹt 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2376 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Cầu Ông Trẹt - Trụ sở UBND Thị trấn 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
2377 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Chợ - C.ty CP Việt Trung Quảng Bình 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
2378 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2379 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
2380 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Võ Công Lịch (tổ dân phố 3) (thửa đất số 415; tờ BĐĐC số 43) - Hết trụ sở Đội Tiền Phong 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2381 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2382 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2383 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2384 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2385 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2386 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Bình (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát - Hết thửa đất ông Biên (thửa đất số 105; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
2387 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
2388 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
2389 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) 60.000 48.000 42.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
2390 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2391 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2392 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2393 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2394 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2395 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2396 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2397 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2398 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2399 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
2400 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Xã Hưng Trạch - Xã Phúc Trạch 1.098.000 771.000 540.000 378.000 - Đất TM-DV đô thị