STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 290.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Trong Khu Thương Mại, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Cha Lo, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo có mức giá cao nhất là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại những tuyến đường chính với điều kiện hạ tầng tốt và thuận tiện cho hoạt động sản xuất – kinh doanh, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở các tuyến đường phụ hơn hoặc các khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho hoạt động sản xuất – kinh doanh.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể là các tuyến đường có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất – kinh doanh với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện hạ tầng kém hoặc vị trí xa các tuyến đường chính và tiện ích hỗ trợ. Mức giá thấp hơn phản ánh những thách thức về điều kiện hạ tầng hoặc khả năng tiếp cận.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.