Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Quảng Bình được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Với giá trị bất động sản đang tăng cao, khu vực này hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Bố Trạch

Huyện Bố Trạch, thuộc tỉnh Quảng Bình, nằm ở phía Bắc miền Trung Việt Nam. Huyện này nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, giáp với Vịnh Bắc Bộ, cùng các điểm du lịch nổi tiếng như Phong Nha - Kẻ Bàng, một di sản thiên nhiên thế giới.

Với cảnh quan hùng vĩ và đa dạng, cùng với hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, Bố Trạch trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách và nhà đầu tư.

Trong những năm gần đây, Bố Trạch đã có sự chuyển mình mạnh mẽ về hạ tầng. Việc đầu tư vào các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là nâng cấp Quốc lộ 1A và các tuyến đường nội huyện, giúp việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận trở nên dễ dàng hơn.

Hệ thống điện, nước và các tiện ích cơ bản cũng được chú trọng phát triển. Chính vì vậy, bất động sản tại đây đang dần gia tăng giá trị.

Các yếu tố khác như quy hoạch phát triển du lịch, hạ tầng giao thông, và dự án đầu tư vào các khu công nghiệp đang tác động tích cực đến thị trường bất động sản tại Bố Trạch.

Đặc biệt, dự án mở rộng khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng thành khu du lịch quốc tế đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn, tạo ra làn sóng phát triển mạnh mẽ tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bố Trạch

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất cao nhất tại khu vực này là khoảng 4.475.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 6.000 đồng/m².

Với giá trung bình dao động ở mức 495.492 đồng/m², có thể thấy rằng đất tại Huyện Bố Trạch đang ở mức tương đối hợp lý, đặc biệt đối với những khu vực còn ít phát triển. Điều này mở ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có mức chênh lệch không quá lớn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điều này là cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu du lịch và nghỉ dưỡng đang gia tăng.

Bên cạnh đó, với việc nhiều khu đất có giá rất thấp (chỉ khoảng 6.000 đồng/m²), đây sẽ là cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư có vốn nhỏ hoặc những người mua đất để ở, xây dựng các dự án du lịch hoặc nhà ở nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bố Trạch

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Bố Trạch chính là hệ thống giao thông và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường quốc lộ nối liền Huyện Bố Trạch với các khu vực trong tỉnh Quảng Bình, đặc biệt là kết nối với các khu du lịch nổi tiếng, đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Hơn nữa, trong những năm qua, Bố Trạch đã trở thành điểm đến không thể bỏ qua đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng. Phong Nha - Kẻ Bàng, cùng với các dự án du lịch biển đang được triển khai, sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp. Do đó, giá trị bất động sản ở đây hứa hẹn sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh đó, việc tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ tại các khu vực ngoại thành sẽ giúp Bố Trạch thu hút một lượng lớn lao động và doanh nghiệp. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản công nghiệp, nhà ở và các dịch vụ thương mại, mang lại tiềm năng đầu tư lớn cho khu vực.

Ngoài ra, với sự phát triển không ngừng của các ngành nghề như du lịch, nông nghiệp sạch, và công nghiệp, huyện Bố Trạch đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của miền Trung.

Với những tiềm năng nổi bật về hạ tầng, du lịch và phát triển kinh tế, Huyện Bố Trạch là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội tốt để đầu tư lâu dài hoặc sở hữu đất làm nơi nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bố Trạch là: 4.475.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bố Trạch là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bố Trạch là: 517.818 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
584

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Xã Hưng Trạch - Xã Phúc Trạch 1.098.000 771.000 540.000 378.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Đường gom đường Hồ Chí Minh 546.000 384.000 270.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Nhà thờ Hà Lời 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Nhà thờ Hà Lời - KM0 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch KM0 - Trạm gác rừng Phong Nha 462.000 324.000 228.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 32m (Hà Lời - Phong Nha) - Xã Sơn Trạch Trung tâm Du Lịch Phong Nha - Giáp Tỉnh lộ 562 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn 924.000 648.000 456.000 321.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh (ngã tư thôn Xuân Sơn) - Giáp xã Hưng Trạch 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Ngã 4 Thôn Xuân Sơn - Đường QL15A 498.000 351.000 246.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Bố Trạch Đường quy hoạch thôn Xuân Tiến - Xã Sơn Trạch Các đường trong khu QH dân cư thôn Xuân Tiến 756.000 531.000 372.000 261.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Bố Trạch Trục đường xung quanh chợ Xuân Sơn - Xã Sơn Trạch 972.000 681.000 477.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) 462.000 324.000 228.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Bố Trạch Đường đất rộng 5m - Xã Sơn Trạch Đất ông Thuật (thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 67) thôn Trằm Mé - Đất ông Thiết (thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 66) thôn Trằm Mé 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Bố Trạch Đường nhựa 327 rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh - Đường Tỉnh 562 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Bố Trạch Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên - Xã Sơn Trạch 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Xã Sơn Trạch 96.000 69.000 51.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường thuộc bản Rào Con - Xã Sơn Trạch 72.000 51.000 36.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Nam thị trấn Hoàn Lão - Trụ sở Lâm trường Rừng Thông 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Bố Trạch Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Đường sắt 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Bố Trạch Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Bố Trạch Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Bố Trạch Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Bố Trạch An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Bố Trạch Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Bố Trạch Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Bố Trạch Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Bố Trạch Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Bố Trạch Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương 2.272.000 1.592.000 1.117.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Bố Trạch Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Bố Trạch Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Bố Trạch Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Bố Trạch Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Bố Trạch Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Bố Trạch Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Bố Trạch Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 297.000 209.000 149.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Bố Trạch Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Bố Trạch Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Bố Trạch Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch 726.000 509.000 358.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão Xung quanh hồ Bàu Ri 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Bố Trạch Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn 1.474.000 1.034.000 726.000 509.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Bố Trạch Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Bố Trạch Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Bố Trạch Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Bố Trạch Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Bố Trạch Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Bố Trạch Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Bố Trạch Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Bố Trạch Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Bố Trạch Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Bố Trạch Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Bố Trạch Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Bố Trạch Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Bố Trạch Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Bố Trạch Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Bố Trạch Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Bố Trạch Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Bố Trạch Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Huyện Bố Trạch Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Bố Trạch Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Bố Trạch Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Huyện Bố Trạch Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Bố Trạch Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) 605.000 424.000 297.000 209.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Bố Trạch Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Huyện Bố Trạch Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Bố Trạch Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Bố Trạch Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Huyện Bố Trạch Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Bố Trạch Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Bố Trạch Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Huyện Bố Trạch Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị