Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Quảng Bình được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Với giá trị bất động sản đang tăng cao, khu vực này hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Bố Trạch

Huyện Bố Trạch, thuộc tỉnh Quảng Bình, nằm ở phía Bắc miền Trung Việt Nam. Huyện này nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, giáp với Vịnh Bắc Bộ, cùng các điểm du lịch nổi tiếng như Phong Nha - Kẻ Bàng, một di sản thiên nhiên thế giới.

Với cảnh quan hùng vĩ và đa dạng, cùng với hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, Bố Trạch trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách và nhà đầu tư.

Trong những năm gần đây, Bố Trạch đã có sự chuyển mình mạnh mẽ về hạ tầng. Việc đầu tư vào các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là nâng cấp Quốc lộ 1A và các tuyến đường nội huyện, giúp việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận trở nên dễ dàng hơn.

Hệ thống điện, nước và các tiện ích cơ bản cũng được chú trọng phát triển. Chính vì vậy, bất động sản tại đây đang dần gia tăng giá trị.

Các yếu tố khác như quy hoạch phát triển du lịch, hạ tầng giao thông, và dự án đầu tư vào các khu công nghiệp đang tác động tích cực đến thị trường bất động sản tại Bố Trạch.

Đặc biệt, dự án mở rộng khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng thành khu du lịch quốc tế đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn, tạo ra làn sóng phát triển mạnh mẽ tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bố Trạch

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất cao nhất tại khu vực này là khoảng 4.475.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 6.000 đồng/m².

Với giá trung bình dao động ở mức 495.492 đồng/m², có thể thấy rằng đất tại Huyện Bố Trạch đang ở mức tương đối hợp lý, đặc biệt đối với những khu vực còn ít phát triển. Điều này mở ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có mức chênh lệch không quá lớn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điều này là cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu du lịch và nghỉ dưỡng đang gia tăng.

Bên cạnh đó, với việc nhiều khu đất có giá rất thấp (chỉ khoảng 6.000 đồng/m²), đây sẽ là cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư có vốn nhỏ hoặc những người mua đất để ở, xây dựng các dự án du lịch hoặc nhà ở nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bố Trạch

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Bố Trạch chính là hệ thống giao thông và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường quốc lộ nối liền Huyện Bố Trạch với các khu vực trong tỉnh Quảng Bình, đặc biệt là kết nối với các khu du lịch nổi tiếng, đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Hơn nữa, trong những năm qua, Bố Trạch đã trở thành điểm đến không thể bỏ qua đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng. Phong Nha - Kẻ Bàng, cùng với các dự án du lịch biển đang được triển khai, sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp. Do đó, giá trị bất động sản ở đây hứa hẹn sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh đó, việc tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ tại các khu vực ngoại thành sẽ giúp Bố Trạch thu hút một lượng lớn lao động và doanh nghiệp. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản công nghiệp, nhà ở và các dịch vụ thương mại, mang lại tiềm năng đầu tư lớn cho khu vực.

Ngoài ra, với sự phát triển không ngừng của các ngành nghề như du lịch, nông nghiệp sạch, và công nghiệp, huyện Bố Trạch đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của miền Trung.

Với những tiềm năng nổi bật về hạ tầng, du lịch và phát triển kinh tế, Huyện Bố Trạch là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội tốt để đầu tư lâu dài hoặc sở hữu đất làm nơi nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bố Trạch là: 4.475.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bố Trạch là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bố Trạch là: 517.818 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
584

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bố Trạch Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Bố Trạch Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão Xung quanh hồ Bàu Ri 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Bố Trạch Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Bố Trạch Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Bố Trạch Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Bố Trạch Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Bố Trạch Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Bố Trạch Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Bố Trạch Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Bố Trạch Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Bố Trạch Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Bố Trạch Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Bố Trạch Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Bố Trạch Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Bố Trạch Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Bố Trạch Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Bố Trạch Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Bố Trạch Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Bố Trạch Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Bố Trạch Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Bố Trạch Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Bố Trạch Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Bố Trạch Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Bố Trạch Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Bố Trạch Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Bố Trạch Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Bố Trạch Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Bố Trạch Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Bố Trạch Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Bố Trạch Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Bố Trạch Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Bố Trạch Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Bố Trạch Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Bố Trạch Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Bố Trạch Hoàng Cầm - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quốc Toản 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Bố Trạch Nam Cao - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 210; tờ BĐĐC số 30) - Thửa đất ông Hạnh TK2 (thửa đất số 216; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đặng Thai Mai 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiệp TK2 (thửa đất số 279; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Doanh TK2 (thửa đất số 10; tờ BĐĐC số 34) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Bố Trạch Đặng Thai Mai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất Bà Trang TK2 (thửa đất số 158; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Duy TK2 (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Bố Trạch Trần Cao Vân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 139; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất bà Thanh TK 2 (thửa đất số 163; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đính (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 33) - Hết thửa đất bà Hiền TK2 (thửa đất số 07; tờ BĐĐC số 34) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Bố Trạch Lê Lai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Vân (thửa đất số 189; tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 272; tờ BĐĐC số 30) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Bố Trạch Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Long TK2 (thửa đất số 248; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Bố Trạch Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Định TK4 (thửa đất số 202; tờ BĐĐC số 23) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Bố Trạch Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Bố Trạch Lê Văn Hưu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK4 (thửa đất số 239; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Cường TK4 (thửa đất số 320; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Bố Trạch Linh Giang - Thị trấn Hoàn Lão Đường Cù Chính Lan - Đường Nguyễn Trãi 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Bố Trạch Trần Quý Cáp - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Hết thửa đất ông Đồng TK4 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 33) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Bố Trạch Trần Thái Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thắng TK5 (thửa đất số 261; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Nam TK4 (thửa đất số 103; tờ BĐĐC số 29) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đức TK11 (thửa đất số 09; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông An TK11 (thửa đất số 21; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Anh TK11 (thửa đất số 60; tờ BĐĐC số 20) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Bố Trạch Chế Lan Viên - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hồng TK11 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Thương TK11 (thửa đất số 43; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Bố Trạch Hàn Mặc Tử - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Hết thửa đất bà Xuyên TK11 (thửa đất số 84; tờ BĐĐC số 20) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Bố Trạch Huy Cận - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK12 (thửa đất số 136; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Nhường TK12 (thửa đất số 180; tờ BĐĐC số 25) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Bố Trạch Cao Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Đi xã Trung Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Bố Trạch Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Cúc TK 12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Bố Trạch Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Giáp xã Trung Trạch 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Bố Trạch Trần Bình Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Bố Trạch Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Bố Trạch Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Bố Trạch Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường Hải Triều 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Nhật Duật 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Bố Trạch Phan Chu Trinh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK9 (thửa đất số 195; tờ BĐĐC số 12) - Hết thửa đất ông Bình TK6 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 21) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Bố Trạch Hải Triều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hệ TK7 (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Huế TK7 (thửa đất số 135; tờ BĐĐC số 93) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thơ TK9 (thửa đất số 106; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Hiễn TK9 (thửa đất số 117; tờ BĐĐC số 17) 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường rộng 15m trở lên phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 792.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường nội thị còn lại - Thị trấn Hoàn Lão 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Cầu Ông Trẹt 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Cầu Ông Trẹt - Trụ sở UBND Thị trấn 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Chợ - C.ty CP Việt Trung Quảng Bình 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III 711.000 498.000 351.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Võ Công Lịch (tổ dân phố 3) (thửa đất số 415; tờ BĐĐC số 43) - Hết trụ sở Đội Tiền Phong 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) 297.000 210.000 147.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Bình (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát - Hết thửa đất ông Biên (thửa đất số 105; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) 42.000 39.000 36.000 33.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) 60.000 48.000 42.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) 126.000 88.000 60.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị