Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 500, 501, 460, 471, 472, 480, 481, 508 Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 444 - Thửa đất số 472 400.000 - - - - Đất SX-KD
2202 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 445. 459, Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 400.000 - - - - Đất SX-KD
2203 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 467, 415, 473, 249, 474, 197, 483, 482, 484; 485; 486; 487; 488; 489; 490; 491; 492; 493; 494; 495;496 (497; 498; 499) Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 400.000 - - - - Đất SX-KD
2204 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 72m - Khối (Thửa 155, 130, 131, 150 151; 152 153;154, 507; 445, 459 và các thửa còn lại bám mặt đường QH 72m Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2205 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường: Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 40 - Đường dọc II (Quy hoạch) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2206 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 49 - Đường dọc II (Quy hoạch) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2207 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2208 Thị xã Cửa Lò Đường 72m (đường sân Golf) - Khối 8 (Các thửa từ: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92 Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2209 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19 Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2210 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 49 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2211 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2212 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 9 (Các thửa bám đường 582, 630 Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 450.000 - - - - Đất SX-KD
2213 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2214 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 10, 37, 410, 46, 69, 408, 407, 92, 447, 448, 449, 450, 170 (457), 169 (443; 444; 445), 214, 191, 412, 413, 411, 68, 407, 408, 410, 419, 426, 427, 428 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 450.000 - - - - Đất SX-KD
2215 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 73; 454; 455; 456; 33; 47; 59; 81; 93; 82; 71; 418; 434; 422; 413; 438; 439; 420; 440; 421; 23; 441, 442 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 425.000 - - - - Đất SX-KD
2216 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa kẹp giữa: 32, 52, 85, 64, 102, 103, 451; 452; 453; 17, 35, 45, 58, 405, 404, 406, 81, 94, 39, 215, 435, 423, 424, 429, 430, 431, 432, 433, 414, 415, 416, 417, 404, 405, 406, 139 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2217 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 17, 19, 119 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 450.000 - - - - Đất SX-KD
2218 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 15, 22 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 425.000 - - - - Đất SX-KD
2219 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 11, 129, 130, 131, 132, 133, 20, 25 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 400.000 - - - - Đất SX-KD
2220 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 12, 13, 36, 37, 73, 75, 76, 77, 107, 108, 110, 136, 137, 138, 139, 140, 146 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 6 - Ba Ra Nghi Quang 375.000 - - - - Đất SX-KD
2221 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 106, 113, 115, 116, 131, 130, 127, 143, 132, 133, 112, 111, 114 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 325.000 - - - - Đất SX-KD
2222 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 134, 135, 141, 142, 150, Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 300.000 - - - - Đất SX-KD
2223 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại bàng) - Khối 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 14, 12, 39, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 86, 162, 165, 36, 37, 38, 52, 53, 54, 67, 68, 89, 104, 103, 102, 101, 100, 126, 135, 161, 173, 178, 179, 19, 40, 185, 187, 188, 189 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 4 - Giáp tờ số 7 450.000 - - - - Đất SX-KD
2224 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường - Khối 6 (Các thửa bám đường từ QL 46 đi UBND phường: 87, 88, 105, 106, 107, 122, 123, 124, 138, 139, 140, 148, 149, 152, 163, 174 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Đường tàu cũ 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2225 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 325.000 - - - - Đất SX-KD
2226 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5, 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 204, 205 202, 201, 198, 199, 200, 103, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Cảng Cửa Lò 400.000 - - - - Đất SX-KD
2227 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa Hoàng Nguyên Lễ - Khối 6 (Các thửa bám đường khối 6 từ thửa: 845, 801, 800, 799, 786, 787, 798, 788, 704, 703, 693, 694, 697, 696, 579, 580, 568, 569, 570, 446, 447, 442, 326, 325, 319, 320, 321, 204, 206, 205, 866, 912, 934, 949, 986, 987, 988 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Đường nhựa ven Sông Cấm 400.000 - - - - Đất SX-KD
2228 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Dụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường nhựa số 5 từ thửa: 869, 879, 819, 818, 846, 817, 769, 770, 816, 723, 772, 720, 722, 721, 719, 676, 601, 677, 678, 600, 597, 598, 599, 548, 553, 549, 550, 465, 464, 463, 462, 426, 425, 347, 427, 342, 343, 341, 300, 299, 225, 222, 223, 188, 189, 112, 109, 96, 98, 111, 879, 945 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 400.000 - - - - Đất SX-KD
2229 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa số 4 từ thửa 874, 843, 828, 824, 827, 765, 766, 726, 731, 730, 727, 728, 672, 607, 609, 551, 542, 471, 412, 413, 417, 414, 351, 291, 287, 288, 292, 231, 230, 289, 232, 181, 188, 121, 119, 89, 91, 92, 94, 95, 96, 97, 99, 883, 884, 909, 922, 952, 953, 968, 969, 970 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 400.000 - - - - Đất SX-KD
2230 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 23 (Các thửa bám đường nhựa số 2, 3 từ thửa: 875, 876, 867, 838, 837, 836, 830, 762, 760, 759, 758, 756, 755, 753, 754, 746, 744, 743, 742, 740, 737, 735, 734, 656, 647, 643, 644, 645, 633, 632, 631, 648, 649, 630, 515, 516, 514, 502, 501, 497, 391, 517, 496, 495, 494, 392, 393, 394, 395, 388, 389, 390, 374, 373, 371, 370, 369, 368, 272, 273, 274, 275, 251, 270, 271, 254, 253, 168, 145, 144, 143, 142, 141, 68, 69, 138, 72, 73, 48, 71, 47, 46, 49, 18, 19, 20, 13, 12, 11, 21, 22, 10, 2, 3, 8, 9, 146, 745, 885, 886, 910, 929, 937, 938, 948 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Chợ 350.000 - - - - Đất SX-KD
2231 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa bám đường Bê tông của tờ bản đồ 04: 25, 36, 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79, 122, 134, 170, 171, 172, 179, 180, 192, 194, 197, 198, 199, 209, 214, 215, 217, 218, 220, 234, 239, 245, 246, 247, 248, 249, 276, 277, 279, 280, 286, 293, 294, 302, 303, 304, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 329, 330, 331, 335, 336, 337, 340, 345, 346, 348, 349, 353, 354, 355, 364, 365, 367, 396, 397, 400, 409, 410, 411, 437, 429, 432, 433, 438, 439, 440, 441, 443, 445, 449, 450, 451, 454, 455, 475, 476, 477, 478, 488, 490, 491, 492, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 558, 559, 560, 596, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 624, 625, 627, 639, 641, 642, 660, 662, 668, 669, 681, 682, 683, 684, 686, 687, 688, 690, 691, 714, 715, 733, 747, 748, 749, 750, 757, 834, 835, 764, 839, 840, 841, 847, 870, 914, 915, 916, 930, 931, 932, 941, 942, 943, 944, 951, 954, 955, 956, 957, 960, 981, 982 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 325.000 - - - - Đất SX-KD
2232 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa kẹp giữa đường khối của tờ bản đồ số 4: 7, 15, 16, 23, 26, 32, 33, 43, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 70, 80, 81, 82, 84, 85, 86, 87, 90, 93, 113, 114, 115, 116, 118, 120, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 147, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 173, 174, 175, 177, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 190, 191, 195, 196, 208, 216, 221, 228, 229, 235, 236, 237, 238, 240, 241, 242, 243, 244, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 268, 269, 281, 283, 284, 285, 295, 296, 297, 301, 305, 306, 307, 308, 316, 317, 318, 327, 328, 332, 333, 334, 338, 358, 359, 360, 375, 376, 377, 378, 381, 384, 385, 386, 387, 401, 402, 406, 407, 418, 419, 420, 422, 423, 424, 428, 434, 435, 436, 452, 453, 466, 467, 468, 469, 479, 480, 481, 484, 486, 487, 493, 498, 499, 500, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 527, 528, 543, 544, 545, 547, 561, 562, 5 Khối 2 - Khối 6 300.000 - - - - Đất SX-KD
2233 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Thửa 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 603, 604, 605, 606, 611, 626, 634, 635, 638, 636, 637, 640, 646, 654, 655, 658, 665, 666, 667, 668, 669, 674, 675, 679, 680, 685, 689, 698, 699, 700, 701, 702, 707, 708, 709, 710, 711, 716, 717, 718, 724, 733, 734, 751, 761, 763, 767, 768, 774, 775, 776, 777, 780, 782, 783, 784, 785, 793, 794, 795, 806, 807, 808, 809, 810, 815, 820, 821, 823, 831, 844, 868, 881, 882, 877, 887, 889, 890, 891, 892, 804, 226, 878, 893, 894, 900, 901, 905, 906, 907, 924, 925, 926, 927, 935, 946, 947, 950, 958, 959, 972, 973, 974, 984, 985, 986 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 325.000 - - - - Đất SX-KD
2234 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa bám đường: 35, 62, 83 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 35 - Thửa đất số 83 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2235 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 350.000 - - - - Đất SX-KD
2236 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối của tờ bản đồ 5: 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 17, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 75, 78, 82, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 99 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 2 325.000 - - - - Đất SX-KD
2237 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 278, 280, 281, 158, 157, 103, 104, 105, 97, 96, 95, 94, 93, 25, 155, 107, 108, 109, 110, 112, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 113, 114, 115, 91, 90, 32, 33, 34, 35, 117, 89, 88, 34, 35, 36, 37, 38 87, 85, 23, 22, 21, 19, 84, 83, 82, 18, 40, 41, 81, 124, 79, 78, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 76, 75, 73, 72, 75, 73, 70, 69, 67, 65, 51, 136, 139, 264, 140, 141, 62, 61, 60, 52, 65, 51, 53, 55, 57, 58, 59, 283, 285, 286, 295, 296, 298, 308, 309 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Ba Ra Nghi Quang 350.000 - - - - Đất SX-KD
2238 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ số 6: 163, 165, 190, 191, 193, 194, 195, 279, 196, 197, 215, 214, 216, 217, 219, 220, 221, 222, 223, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 249, 248, 262, 250, 251, 252, 253, 254, 263, 261, 260, 259, 258, 255, 256, 166, 167, 189, 198, 213, 45, 11, 10, 9, 16, 17, 303, 304 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 325.000 - - - - Đất SX-KD
2239 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ số 6: 241, 3, 54, 5, 52, 6, 7, 50, 49, 8, 47, 12, 44, 13, 14, 15, 207, 236, 237, 228, 231, 230, 232, 233, 236, 235, 206, 119, 120, 121, 122, 123, 273, 143, 274, 289, 145, 171, 172, 181, 182, 180, 266, 205, 208, 209, 210, 227, 238, 257, 211, 239, 226, 170, 183, 118, 277, 146, 116, 147, 148, 150, 152, 149, 151, 153, 185, 203, 202, 225, 224, 187, 186, 199, 200, 201, 168, 169, 188, 156, 300, 301, 302, 305 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 325.000 - - - - Đất SX-KD
2240 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 7 (Thửa góc đường 46 và đường 535: : 595, 598, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2241 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Thửa góc đường QL 46 và đường nhựa khối: 446, 733, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2242 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường QL 46 của tờ bản đồ số 07: 586, 597, 582, 583, 585, 560, 563, 564, 527, 526, 525, 524, 502, 507, 508, 503, 504, 509, 448, 447, 446, 435, 363, 440, 362, 436, 353, 361, 360, 347, 350, 348, 271, 270, 351, 269, 268, 267, 259, 265, 264, 260, 261, 262, 263, 184, 183, 182, 181, 180, 177, 178, 179, 760 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường vào UBND phường 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2243 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ - Khối 7, 8 (Các thửa góc đường tàu cũ và đường đi Nghi Quang: 106, 107, 108, 139 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 450.000 - - - - Đất SX-KD
2244 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại Bàng) - Khối 7, 8 (Các thửa còn bám đường tàu cũ: 652, 656, 657, 667, 668, 675, 676, 399, 398, 308, 396, 308, 309, 310, 311, 303, 304, 302, 222, 210, 212, 213, 209, 163, 81, 58, 57, 59, 60, 689, 751, 752, 753, 754 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 400.000 - - - - Đất SX-KD
2245 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 673, 449, 432, 365, 429, 356, 357, 366, 367, 368, 369, 342, 341, 340, 339, 338, 278, 279, 337, 280, 281, 228, 245, 244, 243, 242, 240, 278, 279, 249, 248, 247, 246, 189, 190, 191, 192, 173, 171, 132, 193, 195, 196, 170, 169, 168, 133, 134, 113, 112, 111, 110, 135, 136, 138, 138, 109, 137, 757, 758, 761, 762 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường Trại bàng 425.000 - - - - Đất SX-KD
2246 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 671, 105, 83, 85, 86, 87, 88, 55, 53, 94, 93, 92, 91, 99, 100, 101, 102, 677, 711, 712, 724, 725, 727, 728, 729, 764 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường Trại bàng - Giáp tờ số 6 375.000 - - - - Đất SX-KD
2247 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Đường nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 127, 126, 124, 123, 122, 69, 71, 72, 68, 67, 66, 65, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 30, 25, 26, 9, 10, 12, 670, 738, 739, 765 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 750.000 - - - - Đất SX-KD
2248 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Hợp (Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7, 8 (Thửa 593, 591, 589, 552, 549, 548, 547, 540, 543, 544, 545, 546, 484, 483, 482, 481, 720, 759 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường tàu cũ 400.000 - - - - Đất SX-KD
2249 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 7 (Thửa 599, 600, 618, 617, 616, 615, 614, 613, 612, 620 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2250 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 7, 8 (Các thửa bám đường bê tông tờ bản đồ 07: 6, 7, 8, 31, 98, 145, 146, 147, 149, 151, 152, 165, 167, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 208, 215, 216, 217, 219, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 283, 284, 285, 287, 288, 290, 291, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 307, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319, 320, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 332, 334, 335, 336, 358, 359, 370, 371, 373, 375, 376, 377, 378, 383, 384, 385, 386, 389, 392, 393, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 431, 442, 443, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 485, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 510, 511, 512, 513, 528, 529, 534, 535, 536, 537, 550, 556, 557, 558, 559, 617, 653, 654, 658, 659, 661, 662, 663, 664, 666, 676, 679, 683, 690, 691, 695, 696, 697, 698, 700, 701, 699, 551, 716, 717, 722, 723, 726, 734, 735, 736, 737, 740, 741, 742, 744, 748, 763 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 7 - Khối 8 375.000 - - - - Đất SX-KD
2251 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 2, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 61, 63, 64, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97, 142, 143, 144, 150, 153, 155, 118, 114, 115, 116, 117, 120, 161, 164, 174, 176, 186, 187, 194, 214, 241, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 274, 275, 276, 277, 331, 333, 372 343, 344, 345, 346, 352, 364, 374, 388, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 411, 424, 425, 426, 427, 428, 437, 438, 439, 441, 449, 450, 451, 452, 456, 457, 463, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 486, 487, 488, 489, 497, 499, 500, 519, 520, 521, 522, 523, 538, 539, 565, 566, 567, 568, 575, 577, 579, 580, 581, 588, 590, 601, 602, 604, 611, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 651, 660, 674, 680, 682, 687, 688, 692, 693, 694, 684, 730, 755, 750, 756 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 7 325.000 - - - - Đất SX-KD
2252 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 6 (Các thửa góc đường QL 46 và đường nhựa: 340, 339, 254, 250, 222, 224, 139, 137 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2253 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 5, 6, 7 (Các thửa bám đường QL46 còn lại của tờ bản đồ 08: 336, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 345, 344, 342, 341, 366, 365, 364, 363, 362, 347, 348 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 335, 334, 333, 332, 331, 358, 330, 329, 328, 3247, 326, 325, 321, 320, 279, 319, 318, 317, 316, 315, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 255, 256, 257, 259, 274, 273, 272, 271, 270, 338, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 233, 234, 313, 312, 311, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 302, 472, 301, 300, 299, 298, 297, 296, 295, 293, 292, 291, 290, 432, 434, 288, 287, 285, 284, 282, 281, 280, 136, 135, 324, 323, 275, 269, 260, 258, 239, 203, 204, 238, 206, 208, 209, 210, 214, 216, 217, 220, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 153, 152, 507, 558, 559, 560, 561, 591, 592 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2254 Thị xã Cửa Lò Đường 535Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7 (Thửa 488, 491, 492, 536, 577, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 608, 609 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2255 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa(Nguyễn Huy NHu) - Khối 1 (Thửa 425, 419, 418, 414, 415, 417, 409, 408, 407, 398, 410, 411, 406, 405, 404, 400, 401, 395, 397, 396, 433, 394, 386, 385, 563, 564, 565, 567, 568, 588, 589 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2256 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 266, 189, 267, 343, 569, 570, 587, 594 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2257 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Hoàng Nguyên Lễ) - Khối 6 (Các thửa bám đường nhựa khối 6: 258, 253, 197, 179, 181, 182, 101, 102, 100, 99, 103, 87, 9, 88, 89, 90, 9, 7, 91, 6, 5, 521, 527, 528, 544, 545, 573 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 400.000 - - - - Đất SX-KD
2258 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Thụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường bê tông khối 4, 5: 213, 211, 164, 165, 167, 168, 113, 70, 72, 73, 22, 17, 19, 20, 597, 598 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 400.000 - - - - Đất SX-KD
2259 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa khối 4: 223, 155, 221, 160, 159, 126, 123, 122, 125, 60, 121, 64, 29, 65, 25, 26, 28, 571, 572 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 400.000 - - - - Đất SX-KD
2260 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 2 (Các thửa bám đường nhựa khối 2: 140, 141, 132, 50, 51, 52, 44, 43, 42, 40, 41, 523, 524 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 375.000 - - - - Đất SX-KD
2261 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 375.000 - - - - Đất SX-KD
2262 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 510, 403, 412, 413, 420, 421, 422, 423, 424, 471, 509, 374, 375, 376, 380, 381, 382, 383, 384, 477, 480, 482, 484, 442, 487, 494, 444, 33, 38, 34, 525, 526, 30, 31, 32, 56, 57, 58, 128, 129, 21, 23, 24, 66, 67, 68, 69, 117, 118, 119, 120, 162, 161, 112, 172, 199, 110, 111, 741, 751, 76, 77, 78, 79, 10, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 525, 526, 530, 531, 532, 533, 495 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 325.000 - - - - Đất SX-KD
2263 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường nhựa đi cảng: Thửa số 147 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2264 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 74, 75 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2265 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 84, 83, 50, 51, 52, 24, 10, 126, 125 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2266 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa còn lại bám QL 46 của tờ bản đồ 9: 309, 85, 130, 84, 83, 82, 81, 80, 46, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 27, 25, 127, 126, 125, 123, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 76, 75 và 71, 70, 58, 57, 22, 21, 20, 19, 11, 13, 24, 308, 410, 411, 413, 414 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2267 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Đường Nguyễn Huy Nhu) - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường: 328, 197, 194, 193, 181, 182, 183, 184, 171, 172, 166, 305, 149, 141, 118, 114, 115, 210, 209, 211, 208, 104, 101, 102, 111, 112, 145, 144, 143, 147, 167, 174, 173, 175, 176, 145, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 200, 199, 198, 205, 207, 98, 97, 72, 73, 105, 342, 345, 346, 415, 416, 417, 418 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2268 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa bám đường: 206, 213, 214, 220, 219, 232, 233, 234, 243, 242, 253, 254, 266, 265, 264, 274, 275, 277, 288, 286, 294, 276, 285, 278, 263, 259, 256, 239, 241, 320, 321, 327, 386, 387, 388, 397, 399, 400 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường nhựa từ đường 535 đi ngã 3 Cảng 350.000 - - - - Đất SX-KD
2269 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ 9: 225, 212, 223, 224, 222, 230, 231, 245, 244, 251, 252, 269, 267, 229, 228, 227, 247, 249, 246, 273, 124, 132, 133, 134, 135, 158, 158, 157, 156, 136, 153, 154, 155, 159, 160, 163, 164, 152, 150, 42, 43, 41, 2, 3, 1, 37, 34, 4, 33, 32, 31, 48, 49, 53, 28, 29, 30, 6, 5, 268, 312, 324, 325, 329, 337, 338, 339, 340 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 325.000 - - - - Đất SX-KD
2270 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp trong khu dân cư giữa các đường khối: 201, 203, 204, 215, 216, 217, 236, 237, 238, 259, 260, 261, 283, 284, 280, 282, 281, 248, 270, 271, 272, 7, 8, 9, 26, 47, 35, 36, 38, 45, 120, 137, 138, 119, 116, 117, 140, 139, 151, 128, 14, 15, 16, 18, 59, 60, 61, 63, 67, 68, 65, 60, 107, 69, 103, 108, 109, 110, 331, 332, 333, 334, 335, 336 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 325.000 - - - - Đất SX-KD
2271 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa: 293, 297, 318, 319, 307, 300, 301, 343, 344 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Trường tiểu học - Cầu bara Nghi Khánh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2272 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 1 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 356, 357, 358, 359, 360, 365, 366, 367, 368, 374, 375, 376, 380, 382, 394, 395, 396 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 750.000 - - - - Đất SX-KD
2273 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 2 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 401, 362, 363, 364, 369, 370, 371, 372, 376, 383 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 750.000 - - - - Đất SX-KD
2274 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường đi ngã 3 Cảng: 6, 5 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2275 Thị xã Cửa Lò Đường 535 (Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Các thửa bám đường còn lại: 16, 40, 39, 38, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 29, 30, 4, 3, 2, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 7, 8 , 9, 137 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2276 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ số 10: 33, 34, 35, 37, 42, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 72, 73, 74, 138, 140, 141 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 325.000 - - - - Đất SX-KD
2277 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 với đường Quy hoạch: A02, B 01, B 04, C01, C04: D01 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2278 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Thửa A 01, B 02, B 03, C 02, C 03 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
2279 Thị xã Cửa Lò lối 2 - Đất khu QH - Khối 1 (Thửa 83, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2280 Thị xã Cửa Lò Đường 535(Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 39, 42, 41, 71, 72, 76, 75, 74, 73, 101, 102, 103, 25, 26, 21, 18, 17, 16, 32, 14, 35, 36, 37, 38, 45, 44, 43, 67, 68, 69, 70, 80, 79, 78, 77, 98, 99, 100, 137, 136, 153, 152, 156, 155, 154, 163, 28, 173, 174, 176, 177, 186, 193, 196, 197, 202, 203 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân Từ giao điểm của Trường tiểu hộc và đường 535 - Ba Ra Nghi Khánh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2281 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 325.000 - - - - Đất SX-KD
2282 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Thửa 23 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Thu Khối Tây Khánh 425.000 - - - - Đất SX-KD
2283 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa: 32, 39, 34, 47, 33, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Sát đất Thu Thủy - Giáp tờ 05 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2284 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa bám đường: 25, 26, 19, 20, 14, 15, 16, 17, 18, 41, 42, 27, 36, 37 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 25 - Thửa đất số 42 450.000 - - - - Đất SX-KD
2285 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 28, 22, 38, 45, 46 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 27 - Thửa đất số 34 425.000 - - - - Đất SX-KD
2286 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 24 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 400.000 - - - - Đất SX-KD
2287 Thị xã Cửa Lò Các lô đất đấu giá khu TĐC trọng điểm mương 3 khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh (Thửa Lô số 1 đến lô số 111 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Cách đường Nguyễn Huệ 100m về phía tây - Đường QH 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2288 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 3 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: , 75, 76, 77, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2289 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 103, 105, 106, 74, 79, 80, 8, 107, 14, 13, 12 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2290 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 43, 49, 112, 114, 115, 44, 31, 21, 12, 63, 06, 08, 14, 13, 107, 113, 110, 147, 148, 149, 152, 151, 116, 117 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 425.000 - - - - Đất SX-KD
2291 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 22, 25, 15, 27, 34, 33, 36, 46, 38, 45, 51, 60, 36, 19, 11, 18, 17, 16, 29, 28, 41, 48, 32, 8, 108, 109, 26, Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 400.000 - - - - Đất SX-KD
2292 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 450.000 - - - - Đất SX-KD
2293 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa: 7, 10, 14 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 01 - Thửa đất số 14 425.000 - - - - Đất SX-KD
2294 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa 320, 305, 318, 317, 17, 29, 43, 56, 76, 84, 106, 119, 371, 374, 378, 379, 380, 75, 278, 401, 419, 420, 408, 409, 410, 411, 399, 400, 395, 396, 417, 418 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 106 - Thửa đất số 278 450.000 - - - - Đất SX-KD
2295 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải (Thửa 366, 132, 133, 145, 104, 118, 144, 163, 202, 216, 215, 243, 244, 258, 283, 309, 173, 174, 175, 188, 201, 242, 253, 324, 372, 331, 373, 214, 377, 308, 303. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 174 - Thửa đất số 253 550.000 - - - - Đất SX-KD
2296 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; (Các thửa đất bám đường: 270, 254, 185, 170, 159, 169, 184, 211, 65, 53, 14, 52, 81, 39, 12, 11, 199, 242, 384, 385, 204, 188. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 05 - Thửa đất số 11 425.000 - - - - Đất SX-KD
2297 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 80, 88, 55, 28, 16, 03, 157, 143, 130, 160, 280, 329, 295, 368, 369, 375, 376, 368, 369, 186, 01, 367, 253, 381, 382, 383 336. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 400.000 - - - - Đất SX-KD
2298 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Tờ 05: 332, 335, 338, 339, 342, 341, 340, 348, 349, 351, 350, 357, 358, 359. 122, 123 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 750.000 - - - - Đất SX-KD
2299 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu qh đấu giá 78 lô và 64 lô phía Tây đường dọc số III: Tờ 05: 333, 334, 335, 345, 344, 343, 346, 353, 352, 354, 355, 356, 361, 360, 362, 363, 380, 386, Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 450.000 - - - - Đất SX-KD
2300 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 364 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.250.000 - - - - Đất SX-KD