Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Cửa Lò - Các Vị Trí Khác - Khối 1 - Phường Nghi Tân

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa nằm trong khu dân cư thuộc khối 1, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa số: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí thuận lợi và gần các tiện ích thiết yếu, phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
58

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện