Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 660.000 - - - - Đất TM-DV
1002 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Phúc Hoà (Thửa 285, 348, 428, 429, 430, 431, 432, 325, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 442, 443, 457, 459, 460, 461, 464, 465, 485, 488, 481, 482, 480, 469, 471, 476, 478, 479, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 210 - Thửa đất số 325 357.500 - - - - Đất TM-DV
1003 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 197, 212, 259, 286, 287, 335, 435, 436, 437, 456, 463, 458, 486, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 470, 498, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 330.000 - - - - Đất TM-DV
1004 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 209 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1005 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 177, 218, 201, 263 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1006 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 190, 191, 195, 196, 210, 211, 217, 216, 197 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1007 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 416 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1008 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 178, 266, 185, 184, 186, 248, 251, 257, 256, 258, 247, 246, 249, 250, 259, 262, 261, 311, 309, 283, 269, 270, 271, 268, 267, 308, 307, 286, 285, 284, 261, 310, 287, 288, 395, 397, 389, 390, 386, 387, 388, 391, 414, 416 (Đưa vào thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1009 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 165, 166, 214, 276, 277, 207, 295, 321, 343, 320 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1010 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 150, 151, 279, 278, 292, 293, 294, 324, 325, 327, 326, 341, 342, 208, 205, 204, 202, 203, 206, 265, 264 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Đường dọc III 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1011 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 200, 198, 199, 193, 192, 188, 187, 212, 213, 317, 318, 319 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 990.000 - - - - Đất TM-DV
1012 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 660.000 - - - - Đất TM-DV
1013 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 420, 421, 422, 431, 432, 440, 441, 442, 450, 398, 408, 409, 410, 418, 428, 429, 430, 438, 439, 447, 448, 449, 454, 405, 406, 407, 416, 417, 425, 426, 427, 436, 437, 445, 446, 451, 452, 453, 322, 323, 329, 328, 338, 339, 340, 353, 354, 355, 356, 352, 351, 350, 332, 333, 334, 331, 330, 337, 336, 335, 347, 348, 349, 359, 358, 357, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 363, 344, 364, 365, 379, 380, 381, 385, 384, 383, 382, 376, 377, 378, 368, 367, 366, 360, 361, 362, 346, 345, 164, 455, 456, 457, 458, 459, 497, 496, 498, 499, 500, 517, 516, 490, 491, 492, 463, 462, 409, 460, 461, 495, 494, 493, 501, 502, 515, 419, 222, 395, 424, 464, 465, 466, 489, 488, 503 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 660.000 - - - - Đất TM-DV
1014 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 40, 37, 54, 34, 51, 25, 22, 21, 18, 15, 53, 06, 05, 47, 46, 64, 71, 72, thêm các thửa còn thiếu: 87, 88, 89, 90, 64, 71, 142, 143, 144, 145, 155, 100, 101, 102, 96, 97 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Giáp tờ BĐ 15 - Giáp tờ BĐ số 7 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1015 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 63, 62, 38, 55, 57, 35, 30, 52, 59, 60, 23, 19, 13, 14, 4, 8, 26, 56, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 152, 153, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 106, 107, 108, 103, 104, 105, 31 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 825.000 - - - - Đất TM-DV
1016 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 351, 397, 423, 424, 478, 494, 512, 511, 585, 560, 612, 536, 537, 499, 429, 453, 384, 480, 525, 562, 359, 320, 336, 350, 376, 635, 595, 640, 647, 642, 643, 645, 596, 582, 646, 649, 650, 651, 644, 652 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 351 - Thửa đất số 376 357.500 - - - - Đất TM-DV
1017 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 272, 309, 627, 342, 520, 521, 544, 570, 510, 535, 563, 587, 481, 624 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 272 - Thửa đất số 587 330.000 - - - - Đất TM-DV
1018 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 52, 62, 77, 32, 62, 52, 288, 276, 277, 278, 279, 280, 263, 264, 259, 260, 261, 262, 267, 268, 269 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 19 - Thửa đất 77 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1019 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 14, 43, 63, 184, 212, 240, 239, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 223, 224, 213, 18, 251, 254, 256, 257, 258, 259, 286, 287, 271, 272, 273, 274, 275, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02 - Thửa đất số 224 330.000 - - - - Đất TM-DV
1020 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 3, 77, 113, 136, 143, 163, 126, 199, 255, 281, 282, 283, 365, 366 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 03 - Thửa đất số 163 330.000 - - - - Đất TM-DV
1021 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang số 20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 02, 03, 24, 47 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1022 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242, 22, 250, 45, 36, 47, 220, 354, 355, 356, 357, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1023 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 24 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 03 - Thửa đất 247 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1024 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 02 - Thửa đất 250 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1025 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Bằng I (Thửa 25, 47, 48, 58, 67, 68, 49, 83, 84, 51, 37, 29, 06, 59, 98, 99, 106, 104, 188, 134, 148, 115, 125, 136, 142, 150, 149, 155, 160, 93, 94, 111, 118, 135, 140, 129, 124, 119, 112, 161, 164, 165, 156, 166, 176, 177, 146, 152, 168, 169, 174, 173, 179, 178, 182, 208, 195, 196, 197, 189, 193, 186, 198, 202, 203, 102, 66, 194, 190, 204, 191, 192, 200, 201, 206, 220, 210, 127, 224, 223, 215, 214, 146, 217, 216, 133, 225, 226, 187, 2, 22, 24, 65, 112, 82, 228, 227, 230, 229, 1, 232, 234, 233, 167, 172, 236, 237, 238, 239, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 03, 250, 235, 36, 45, 189, 231, 212, 213, 209, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 251, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 352, 353, 338, 339, 342, 343, 344, 345, 346, 329, 330, 289, 290, 291, 292, 69 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 23 - Thửa đất số 187 357.500 - - - - Đất TM-DV
1026 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 28, 105, 110, 109, 123, 139, 95, 96, 101, 180, 137, 144, 199, 163, 157, 211, 222, 151, 221, 219, 249, 240, 241, 252, 253, 254, 347 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 36 - Thửa đất số 151 330.000 - - - - Đất TM-DV
1027 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng II (Thửa 428, 429, 439, 431, 440, 441, 433, 52, 85, 426 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 52 - Thửa đất số 441 330.000 - - - - Đất TM-DV
1028 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 357.500 - - - - Đất TM-DV
1029 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 19, 20, 67, 69, 99, 100, 21, 28, 52, 85, 137, 281, 334, 119, 406, 242, 338, 350, 408, 376, 410, 411, 412, 413, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 435, 428, 429, 438, 439, 431, 440, 441, 433, 445, 486, 487, 481, 173, 478, 470, 468, 469 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 19 - Thửa đất số 376 330.000 - - - - Đất TM-DV
1030 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 132 (Góc bám đường Vinh - Cửa Hội) Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Góc đường 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1031 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 3, 5, 15, 23, 28, 33, 128, 133, 134, 36, 157, 158, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đường Vinh - Cửa Hội - Giáp tờ BĐ số 8 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1032 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 41, 47, 49, 54, 50, 46 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Cách đường Bình Minh bằng 20m về phía Tây - Đoàn 40A 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1033 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 73, 80, 81, 82, 86, 87, 88, 94, 95, 100, 107, 108, 106, 105, 114, 113, 119, 109, 99, 89, 118, 93, 137, 213 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đoàn 40A - Cầu Trắng 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1034 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 12, 26, 27, 31, 34, 135, 8, 136, 244, 245, 246, 247, 248, 217, 218, 219, 189, 190, 206, 207, 200, 201, 186, 187, 188, 212 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 2 - Thửa đất số 45 935.000 - - - - Đất TM-DV
1035 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 1, 11, 21, 25, 30, 22, 32, 131, 214, 215, 216, 231, 232 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Đông đoàn 40A - Đường Bình Minh 825.000 - - - - Đất TM-DV
1036 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 17, 18, 29, 130, 129, 126, 127, 44, 62, 67, 75, 68, 76, 69, 78, 71, 72, 92, 98, 104, 112, 124, 117, 111, 103, 97, 116, 115, 101, 90, 123, 85, 96, 70, 61, 60, 38, 142, 143, 144, 145, 146, 140, 141, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 233, 234, 235, 236, 237, 243, 238, 239, 240, 241, 242, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 192, 193, 194, 195, 196, 186, 187, 188, 197, 198 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Tây đoàn 40A - Đường dọc III 825.000 - - - - Đất TM-DV
1037 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà (Thửa 88, 94, 105, 119, 110 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 88 - Thửa đất số 110 357.500 - - - - Đất TM-DV
1038 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 556, 557, 557 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 558 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1039 Thị xã Cửa Lò Bám Đường QH 10 mét (lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 559, 560 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa 825.000 - - - - Đất TM-DV
1040 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 19, 39, 40, 84, 85, 112, 135, 136, 155, 173, 212, 214, 228, 413, 274, 285, 286, 297, 320, 335, 345, 355, 356, 370, 405, 336, 346, 386, 407, 50, 72, 73, 74, 95, 144, 146, 184, 201, 202, 222, 223, 238, 240, 254, 224, 268, 313, 312, 385, 357, 397, 379, 348, 361, 324, 424, 280, 121, 229, 427, 425, 428, 417, 96, 432, 433, 434, 435, 436, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 437, 448, 213, 457, 462, 463, 449, 450, 451, 452, 454, 455, 456, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 556, 552, 553, 554, 563, 564, 565, 545, 546, 539, 537, 538 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 280 385.000 - - - - Đất TM-DV
1041 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 17, 51, 52, 203, 185, 147, 97, 137, 245, 288, 289, 275, 262, 402, 404, 273, 354, 344, 309, 284, 192, 172, 323, 75, 258, 301, 432, 195, 414, 428, 458, 459, 460, 461, 464, 557, 548, 549, 550, 551, 540, 541, 542, 536 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 323 357.500 - - - - Đất TM-DV
1042 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư đường ngang số 20 vị trí 03( Lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 348 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa 825.000 - - - - Đất TM-DV
1043 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 1, 12, 13, 17, 18, 28, 37, 14, 49, 71, 80, 90, 91, 113, 125, 160, 161, 143, 179, 194, 206, 223, 224, 225, 106, 145, 164, 244, 256, 274, 275, 282, 295, 296, 301, 302, 300, 303, 304, 298, 299, 319, 320, 321, 322, 323, 313, 310, 311, 305, 306, 307, 308, 309, 315, 316, 317, 318, 327, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 350, 351 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 296 385.000 - - - - Đất TM-DV
1044 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 61, 73, 92, 115, 292, 293, 294, 163, 89, 278, 257, 233, 246, 245, 277, 276, 230, 218, 107, 117, 237, 312, 328 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 61 - Thửa đất số 117 357.500 - - - - Đất TM-DV
1045 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 05, 04, 24, 34, 47, 45, 65, 94, 120, 122, 123, 126, 129, 136, 127, 130, 133, 137, 138, 143, 141, 145, 146, 144, 140, 235, 236, 227, 226, 225, 212, 214, 200, 238, 211, 215, 229, 210, 199, 222, 221, 220, 219, 202, 98, 207, 206, 182, 181, 160, 159, 161, 180, 173, 172, 163, 164, 165, 167, 166, 168, 170, 171, 121, 08, 16, 208, 187, 240, 241, 243, 244, 246, 245, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 266, 267, 269, 275, 276, 277, 278, 273, 274, 270, 271, 272, 279, 265, 247, 280, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 280, 317, 318, 319, 297, 298, 300, 320, 321, 322, 437, 438, 309, 313, 314, 310, 311, 312, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 175 385.000 - - - - Đất TM-DV
1046 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 13, 157, 158, 228, 204, 124, 128, 132, 131, 135, 134, 142, 239, 289, 290, 291, 299 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 13 - Thửa đất số 142 330.000 - - - - Đất TM-DV
1047 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 01, 03, 17, 18, 20, 33, 35, 47, 56, 57, 52, 73, 76, 79, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 89, 127, 126, 96, 100, 101, 103, 109, 108, 131, 110, 111, 116, 117, 118, 119, 123, 122, 121, 9, 25, 51, 26, 40, 41, 42, 62, 97, 71, 124, 125, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 149, 150, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 144, 208, 209, 210, 211, 212, 194, 195, 196, 197, 204, 205, 186, 187 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 114 357.500 - - - - Đất TM-DV
1048 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 61, 05, 06, 07, 08, 22, 68, 69, 77, 78, 98, 75, 80, 104, 107, 65, 72, 66, 58, 112, 120, 114, 115, 106, 128, 129, 137, 138, 139, 136, 135, 134, 133, 132, 113, 169, 170, 171, 172, 173, 166, 167, 168, 74, 174, 175, 176, 177, 178, 198, 199, 200, 201, 202, 188, 189, 190, 191, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 37 - Thửa đất số 120 330.000 - - - - Đất TM-DV
1049 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 3, 4, 5, 11, 10, 09 (nay thành thửa 87 do tách thửa), 16, 17, 24, 23, 22, 21, 20, 19, 27, 28, 30, 31, 32, 33 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 05 - Thửa đất số 33 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1050 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 6, 7, 12, 14, 18, 26, 84, 79, 80, 88, 89, 90 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Mương Cầu Trắng - Giáp tờ số 15 550.000 - - - - Đất TM-DV
1051 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 44, 51, 50, 49, 48, 56, 55, 54, 53, 57, 61, 60, 59, 58, 63, 62, 82, 83 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 44 - Thửa đất số 62 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1052 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 37, 38, 34, 78, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Cầu Trắng - Khối Phúc Hoà 825.000 - - - - Đất TM-DV
1053 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 39, 46, 45, 36, 42, 41, 40, 47, 81, 52 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 39 - Thửa đất số 46 357.500 - - - - Đất TM-DV
1054 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 357.500 - - - - Đất TM-DV
1055 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 55, 92, 93, 134, 31, 74, 103, 01, 219, 235, 270, 327, 184, 185, 205, 232, 248, 283, 390, 389, 387, 325, 348, 397, 76, 402, 403, 404, 423, 425, 426, 427, 431, 432, 433, 430 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 55 - Thửa đất số 325 330.000 - - - - Đất TM-DV
1056 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hòa, Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 278, 186, 176, 167, 168, 153, 143, 132, 126, , 119, 118, 111, 106, 105, 94, 89, 88, 81, 104, 117, 274, 151, 165, 164, 182, 175, 181, 191, 213, 214, 215, 192, 194, 195, 196, 207, 220, 221, 275, 179, 190, 276, 277, 246, 249, 248, 254, 256, 255, 261, 262, 271, 270, 273, 05, 06, 07, 09, 49, 64, 29, 30, 14, 100, 101, 102, 93, 286, 287, 304, 50, 305, 99, 166, 299, 300, 301, 298, 297, 296, 294, 291, 295, 98, 307, 309, 310, 311, 313, 314, 315, 316, 317, 346, 347, 344, 345, 346 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Đường khối 357.500 - - - - Đất TM-DV
1057 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Tân; Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 205, 95, 96, 97, 92, 91, 84, 227, 283, 78, 73, 69, 66, 72, 77, 82, 90, 87, 86, 85, 74, 70, 67, 80, 258, 285, 259, 267, 268, 272, 269, 265, 266, 260, 257, 253, 252, 251, 28, 11, 120, 121, 113, 114, 281, 282, 279, 128, 135, 46, 155, 154, 145, 144, 133, 178, 158, 200, 209, 250, 288, 289, 290, 68, 302, 303, 156, 134, 124, 219, 308, 312, 348, 349, 350, 341, 342, 343, 337, 338 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Các vị trí khác - Các vị trí khác 330.000 - - - - Đất TM-DV
1058 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân; Tây Nam(thừa); Liên Hoà (Thửa 224, 225, 210, 211, 212 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02(212) - Thửa đất số 224 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1059 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Nam (Các thửa bám đường bê tông chính của khối: 21, 41, 39, 40, 50, 53, 62, 72, 279, 280, 288, 289, Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 21 - Thửa đất số 277 385.000 - - - - Đất TM-DV
1060 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa Khu đấu giá số 3: 236, 237, 238, 240, 239, 241, 242, 243, 247, 246, 245, 244, 253, 254, 255, 256, 260, 259, 258, 257, 248, 249, 250, 251, 252, 264, 263, 262, 261, 265, 266, 267, 268, 270, 269 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 385.000 - - - - Đất TM-DV
1061 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam, Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 495.000 - - - - Đất TM-DV
1062 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa 60, 70, 71, 84, 96, 97, 164, 281, 282, 283, 284 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 330.000 - - - - Đất TM-DV
1063 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Liên Hòa (Thửa 05, 04, 17, 16, 32, 33, 30, 43, 63, 69, 85, 86, 84, 117, 115, 116, 127, 136, 135, 150, 149, 161, 162, 174, 188, 187, 186, 199, 198, 211, 210, 285, 229, 228, 227, 226, 241, 240, 239, 238, 237, 250, 284, 249, 248, 265, 264, 263, 262, 279, 278, 277, 276, 411, 411, 267, 251, 252, 243, 214, 200, 189, 175, 176, 177, 163, 164, 165, 151, 152, 137, 139, 118, 102, 101, 87, 88, 89, 70, 368, 369, 378, 396, 395, 409, 410, 381, 380, 411, 409, 410, 448, 449, 434, 435, 436, 431, 432 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường 535 vào sâu 20m (Thửa số 5) - Chợ Mai Trang (Thửa 276) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1064 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 288, 287, 292, 293, 300, 299, 317, 318, 328, 327, 326, 330, 291, 290, 289, 303, 304, 305, 306, 307, 302, 301, 309, 310, 316, 315, 308, 319, 320, 321, 322, 325, 323, 331, 298, 297, 311, 312, 314, 294, 296, 295, 313, 324, 332 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường phía Nam, Thửa đất số 288 - Đường phía Bắc, Thửa đất số 313 495.000 - - - - Đất TM-DV
1065 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 385.000 - - - - Đất TM-DV
1066 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 330.000 - - - - Đất TM-DV
1067 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 357.500 - - - - Đất TM-DV
1068 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, (Thửa 11, 10, 9, 08, 07, 29, 28, 27, 26, 45, 44, 43, 42, 58, 56, 57, 70, 69, 68, 80, 89, 88, 87, 117, 112, 113, 108, 109, 104, 103, 99, 98, 91, 92, 93, 71, 72, 59, 46, 47, 48, 30, 31, 12, 90. Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 11 - Thửa đất số 117 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1069 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, (Thửa 137, 132, 122, 138, 140, 141, 142, 118, 110, 111, 107, 106, 105, 100, 81, 102, 131, 136, 135, 134, 133, 130, 61, 62, 49, 85, 74, 75, 76, 86, 77, 64, 52, 37, 38, 17, 16, 60, 146, 147, 148, 143, 144, 145, 152, 153 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 117 - Thửa đất số 16 385.000 - - - - Đất TM-DV
1070 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa Khu đấu giá số 4: 125, 126, 128, 127, 129 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 274 - Thửa đất số 329 495.000 - - - - Đất TM-DV
1071 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa 19, 20, 41, 53, 54, 55, 66, 65, 78, 79, 14, 36, 35, 63, 51, 13, 32, 50, 73 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 357.500 - - - - Đất TM-DV
1072 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 08 (Góc 20x20m bám đường ngang số 8) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
1073 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa bám đường: 13, 19, 20 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
1074 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc 15m): 07, 08 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1075 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1076 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 3 (Thửa: 18 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1077 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Thửa: 10, 17 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1078 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 16, 15 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m - Đường dọc II 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1079 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 1 (Thửa 80; 95; (369)117; 126(367;368); 261(366); 126; 143; 149; 160; 177; 178; 262; 188(370;371); 184; 208; 219; 257; 260; 246; 263; 264; 265(372;373); 276; 277; 279, 209, 260, 257, 266, 267 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 80 - Thửa đất số 232 495.000 - - - - Đất TM-DV
1080 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 369 (81, 96), 110, 150, 173, 185, 179, 189, 196, 211, 224, 225, 238, 250, 251, 269, 270, 271, 272, 273; 274; 275; 278; 280, 268 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 440.000 - - - - Đất TM-DV
1081 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 8 - Khối 1 (Thửa 338, 339, 340, 345, 346, 347, 348, 349, 05, 20, 27, 35, 47, 36, 61, 90, 109, 142, 155, 156, 143, 297, 110 (455, 456 ), 79, 80, 48, 28, 07, 304, 305, 306, 23, 212, 312, 360, 357, 358, 330, 331, 332, 168, 190, 207, 221, 232 (451, 452, 453, 454); 262 (262, 448, 449), 291, 275, 253, 234, 208, 201, 377, 378, 313, 327, 346, 99 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1082 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối 1 (Thửa 364(BHK 303, 304), 363, 362, 358, 356, 357, 359, 360, 351, 352, 353, 354, 355, 342, 343, 344, 341, 633, 634 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 825.000 - - - - Đất TM-DV
1083 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 06, 02 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1084 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 4, 5, 13, 12, 11, 22, 33, 32, 31. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1085 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 30, 34, 20 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.410.000 - - - - Đất TM-DV
1086 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 47, 48 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1087 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 75, 73, 72, 71, 93, 92, 91, 90, 124, 164, 163, 657, 658, 43, 44, 46, 30 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1088 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 122, 123 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.860.000 - - - - Đất TM-DV
1089 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 89, 162 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1090 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 462, 430 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1091 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 378, 379, 403, 402, 431 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Đường dọc II' 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1092 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 461, 460, 458, 459, 429, 494, 493, 492, 522, 521, 556, 555. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1093 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 520, 557, 491, 457 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.970.000 - - - - Đất TM-DV
1094 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 519, 598 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1095 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 531, 568 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1096 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 532, 567, 609, 637, 636, 635, 638, 639, 640 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 10 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1097 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 607, 608 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
1098 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 10, 27, 40, 182 (Góc bám đường) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1099 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 6, 7, 8, 18, 19, 27, 40, 60, 61, 84, 85, 110, 111, 144, 145, 182, 2, 9, 10. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Tờ bản đồ số 4 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1100 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II' - Khối 3 (Các thửa góc đường: 49, 100, 131, 168, 272, 300 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9' 1.925.000 - - - - Đất TM-DV