Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442, Tờ Bản Đồ Số 26) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật cho các thửa đất thuộc khối Tân Diện, Tân Phúc và Tây Nam. Dữ liệu này được ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất như 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, và nhiều thửa khác. Khu vực này nổi bật với hạ tầng đồng bộ và vị trí địa lý thuận lợi, tạo điều kiện cho việc xây dựng nhà ở và các dự án thương mại. Mức giá này thể hiện tiềm năng phát triển của khu vực, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm vững giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện