Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường Khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ Bản Đồ Số 26) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất trong khu vực khối Tân Diện, Tân Phúc và Tây Nam, phường Nghi Hòa, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực cho người dân và nhà đầu tư.

Vị Trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 700.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ thửa đất số 34 đến thửa đất số 15. Mức giá này phản ánh tình hình phát triển kinh tế và nhu cầu bất động sản tại khu vực, hỗ trợ người dân trong các giao dịch mua bán đất.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 700.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện