Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Các Vị Trí Khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, Nghệ An cho các vị trí khác thuộc khối Hải Bằng 2 đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, với các sửa đổi bổ sung trong văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đây là thông tin quan trọng cho những ai đang quan tâm đến bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 ở đoạn từ đường dọc II đến đường dọc III được xác định là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí địa lý thuận lợi và hạ tầng đang được cải thiện.

Với mức giá hợp lý, khu vực này sẽ là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện