Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Khối Tây Hòa, Tây Nam, Bắc Hòa (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ Bản Đồ Số 23) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật cho các thửa đất thuộc khối Tây Hòa, Tây Nam và Bắc Hòa, đặc biệt trong đoạn từ Thửa đất số 46 đến Thửa đất số 349. Dữ liệu này được ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất từ 04 đến 349, trong đó có các thửa như 41, 42, 66, 111, và 136. Đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở và phát triển các dự án thương mại. Với vị trí thuận lợi, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực khối Tây Hòa, Tây Nam và Bắc Hòa, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm vững giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện