Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412, Tờ Bản Đồ Số 7) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác thuộc Khối Hải Bằng 2, phường Nghi Hòa, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm từ Đường dọc II đến Đường dọc III. Khu vực này mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ giao thông và tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Khối Hải Bằng 2, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện