Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Đường Khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ Bản Đồ Số 14) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật cho các thửa đất thuộc Khối Hải Bằng 1. Dữ liệu này được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung từ văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất hợp lý, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại. Sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng trong khu vực tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân và nhà đầu tư.

Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung từ văn bản số 05/2021/QĐ-UBND giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Khối Hải Bằng 1, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm vững giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện