Bảng giá đất Tại Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Vị Trí Khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440, Tờ Bản Đồ Số 26) - Phường Nghi Hòa

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất tại khối Tân Diện, Tân Phúc và Tây Nam, phường Nghi Hòa, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khối Tân Diện đến khối Tân Phúc. Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu bất động sản và xu hướng phát triển tại khu vực, đồng thời hỗ trợ người dân trong các giao dịch mua bán đất.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện