Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 717... 783, 785, 798, 799, 821, 834, 835, 866, 879, 880, 918, 198...205, 207, 208, 228, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3702 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 231...233, 235...242, 267...270, 274...276, 278, 279, 295...300, 306, 331, 332, 333, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3703 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 364, 365, 366, 387, 388, 389, 423, 424, 425, 442, 443, 444, 478, 479, 480, 492, 493, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3704 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 511,547, 548, 549, 573, 573, 575, 605, 606, 620, 621, 650...653, 664, 665, 696, 697, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3705 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 699, 700, 713...716, 738...741, 745, 746, 768, 769, 779, 780, 800, 802, 803, 817...820, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3706 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 836, 838...844, 856 , 858...865, 883...885, 887...894, 911...917, 677, 676, 33, 51...58, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3707 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 77...80, 118...125, 158, 159, 161...166, 183...189, 197, 206, 229, 271, 345, 350, 351, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3708 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 401, 402, 405, 408, 728, 729, 754...757, 760...762, 789, 790, 793, 794 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3709 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 4, 13, 15, 16, 24, 34, 43, 46...50, 54...68, 70...90, 94...109, 112...121, 125...136, 138, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3710 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 140...146, 150, 153...156, 158, 159, 161...168, 170, 171, 173...175, 178...180 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3711 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 3, 4, 6, 7, 8, 10...13, 15...21, 24...29, 32, 33, 35...43, 45...51, 55...58, 61, 62, 64, 65, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3712 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 73, 74, 75, 83, 84, 86, 88...91, 93, 94, 96, 97, 103, 105...110, 114...118, 120...135, 139, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3713 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 140, 141, 143, 144, 146, 151, 152, 154, 155, 163, 165, 168...172, 178...182, 192...196, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3714 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 202, 213, 214, 217 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3715 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 37, 43, 44, 45, 51...54, 57...62, 66, 67, 68, 70, 72, 73, 76, 78...80, 83...86, 88, 89, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3716 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 94...96, 98, 102, 111, 113, 114, 116 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3717 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 23...28, 31...35, 85...95, 143...147, 388, 429 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3718 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1...8, 10...17, 19...21, 35...37, 39, 41...43, 45...55, 57...60, 78...89, 92...95, 97...99, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3719 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 119...126, 129...146, 153...167, 169, 170, 172...175, 185, 187...201, 203...213, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3720 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 216...224, 226, 227, 229...236 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3721 Huyện Tân Kỳ Xuân Yên - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1, 2, 3, 5, 8, 9, 12, 20, 76...81, 83,84, 97...109, 124...126 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3722 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 226 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3723 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 647, 650, 655, 671 ...675, 677 ...685, 692 ...696, 718 ...721, 728 ...748, 753 ...759, 784 ...790, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3724 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 795 ...808, 810 ...814, 819 ...825, 858...864, 869 ...884, 886 ...896, 924 ...942, 944 , 946, 976, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3725 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 994 ...1004, 1006 ...1031, 1033 ...1035, 1037 ...1069, 1088 ...1123, 1125 ...1144, 1166 ...1174, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3726 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1176 ...1191, 1193 ...1212, 1223, 1225, 1229 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3727 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 474, 605, 624, 760, 779 ...783, 826, 850 ...857, 897 ...904, 920 ...923, 1221, 906 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3728 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 376 ... 378, 380, 389 ...394, 410 ...413, 418...420, 431, 437 ...440, 448, 91, 92, 245, 249, 250, 282, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3729 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 284, 287, 313 ...315 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3730 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 113, 64 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3731 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 13, 37, 16, 38, 36, 14, 15 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3732 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 1 ...5, 7 ...61, 63 ...73, 75 ...95, 97, 101 ...112, 114, 115, 117...124, 129...145, 151, 153 ...156, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3733 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 58 ...160, 162 ...168, 175...177, 179, 182, 231, 292, 268, 243, 254, 258, 267, 289, 178, 149, 172, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3734 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 188, 201...205, 206 ...209, 213...216, 221...234, 232, 235, 236, 251 ... 253, 269, 271, 272, 282, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3735 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 283, 286, 288, 99, 149, 172, 178, 188, 201 ... 204, 206 ... 209, 213... 216, 221 ... 224, 232, 235, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3736 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 236, 243, 251 ...254, 258, 267 ... 269, 271, 272, 282, 283, 286, 288, 289 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3737 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 66 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3738 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 639, 993, 1070, 1085, 1086, 1146, 1147, 1161, 1162, 1164, 1215 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3739 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 247, 346, 348, 349, 350, 382 ...388, 414 ...417, 432 ...434, 436, 442, 447, 449, 450, 452, 453, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3740 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 476, 477 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3741 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 119, 63, 66, 52 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3742 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 6, 7, 8, 10, 19, 21, 33, 34, 41 ... 44, 48, 51, 52, 56, 57, 58, 81, 82, 83, 85 ...90, 92, 94, 98, 99...104 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3743 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 2, 4, 5, 13, 16, 18, 19, 26, 27, 35, 39, 40, 45, 49 ...56, 59, 60 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3744 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 2, 5 ...13, 15...20, 22 ... 26, 28, 30, 31, 33 ... 42, 44... 55, 59 ... 85, 87 ... 114, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3745 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 116 ... 124, 126 ... 146, 148 ... 150, 152 ... 178, 180 ... 195, 199 ... 204, 206 ... 209, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3746 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 211 ... 225, 227, 229 ... 232, 234 ... 249, 251... 253, 255, 257 ...261, 263 ... 266, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3747 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 268 ... 287, 289... 293, 297 ... 312, 315, 316, 317, 320 ...324, 326 ...330 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3748 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 52, 53, 59, 68, 69, 70, 72, 77 ... 82, 98 ... 101, 112, 113, 136 ...138, 147, 148, 149, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3749 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 156 ...161, 173 ... 176, 184... 188, 200 , 201, 202, 204, 205, 207, 209 ...211, 215, 216 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3750 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1, 2, 4, 6 ...17, 19 ... 37, 39 ... 103, 107 ... 116, 119 ... 123, 125 ... 134, 136, 137, 138 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3751 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 7 ... 22, 36 ... 46, 47 ... 50, 57...62, 64, 65, 67 ...84, 96...105, 107... 142, 148 ...162, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3752 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 164... 184, 186 ...201, 203 ... 234, 238 ... 264, 266, 268 ... 274, 276... 283, 286 ...294, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3753 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 296... 309, 311 ...329, 330 ...338, 340 ... 357, 359 ...383, 385 ...387, 389 ...396, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3754 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 398 ... 428, 430, 432...436, 438 ...477, 480...498, 500, 502 ...505, 507...512 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3755 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2, 13, 10 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3756 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 33, 1, 11, 20, 32, 19, 10, 2, 3, 102 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3757 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 85, 91 ...96, 110... 116, 118 ... 123, 128 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3758 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 5...8, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 29 ...35, 42, 47, 56, 57, 58, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3759 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 63 ...66, 71, 78 ...83, 88 ... 94, 96, 43 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3760 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 13, 23, 24, 26, 28 ...31, 36...42, 44 ...50, 59 ...68, 70 ...76, 81 ...115, 126 ... 151, 153, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3761 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 154, 155, 169...181, 386 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3762 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1...5, 7, 10, 11, 14 ...27, 29 ... 44, 46, 47, 48, 50 ...54, 56 ...64, 66 ...69, 71 ...74, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3763 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 76 ...88, 93 ... 99, 101 ...147, 154 ... 208, 210 ...235, 237 ...241, 244 ...260, 262 ...268, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3764 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 270 ...290, 292 ...294, 296, 299, 301, 303, 305 ... 326, 328... 345, 347 ...365, 367, 370, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3765 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 371, 381, 385 ... 402, 404...426, 429 , 430, 440, 444 ...450, 452 ...459, 461, 464, 477, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3766 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 478, 480 ...490, 494 ...500, 504, 513, 516...518, 520, 521, 523 ...533, 535, 536, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3767 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 538 ...547, 549...556, 571, 576 ...578, 580, 582, 583, 584, 589, 591, 592, 593, 598, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3768 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 599, 601 ...603, 608, 619, 620, 631, 633, 634, 635, 638, 640...643, 648, 649, 656, 657, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3769 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 660, 662, 668, 669, 670, 687, 689, 691, 694, 701, 715, 722...727, 749...752, 777, 778, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3770 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 791 ...794, 809, 815...818, 827, 828, 834, 843, 846, 847, 848, 865 ...868, 885, 907, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3771 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 916...919, 943, 977, 978, 1156, 1157, 1224, 1230 ...1232, 186, 441 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3772 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 56 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3773 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 67 ...71, 75 ...81, 83...87, 89 ... 92, 95 ... 98, 100...103 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3774 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 41, 302 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3775 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 396...400, 412...416, 432...442, 448...460, 476, 477, 479 ... 485, 487... 493, 507...522, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3776 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 524, 525, 526, 528, 530, 531, 533, 535, 539 ... 542, 544, 545, 546, 548...551, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3777 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 553 ...585, 587 ...590, 592 ...608, 614 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3778 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 115, 117, 119, 120, 122...131, 137...141, 143...145, 151...157, 159, 160, 162, 163 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3779 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1, 7...47, 49, 51, 54...75, 89, 97...107, 117...163, 166, 168, 169, 171...174, 176...244, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3780 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 246, 248, 251...260, 264 ...280, 285, 288 ...295, 297...299, 301...306, 308...312, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3781 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 316 ...330, 336...347, 351...362, 369, 370, 371, 373, 375, 379, 381, 399, 481, 482, 483 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3782 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 3, 4, 5, 6, 11, 12 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3783 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 15, 100, 104, 109...117, 145, 151, 159, 161, 192, 293 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3784 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 61, 91, 169, 174...183, 185...189, 222, 225...241, 245 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3785 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1, 2, 5 ...16, 18, 20 ... 33, 36, 37, 39 ...57, 59, 61...63, 65, 68, 71 ...75, 77, 79, 80, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3786 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 82...91, 93 ...100, 102...108,4, 19, 35, 34, 92, 17, 78, 64, 67, 69, 66, 70 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3787 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 2, 3, 5, 6, 7, 9, 11,10 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3788 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 36, 29, 43, 44, 45, 37 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3789 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1, 2, 6...15, 17...34, 38 ...40, 42...46, 49, 53, 54, 56...62, 64, 65, 67, 69...73, 75...81, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3790 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 83, 84, 86, 89, 90...93, 95, 96, 99 ...115, 119...135, 137...144, 146...150, 153 , 156, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3791 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 157, 159...169, 171, 172, 174, 180...183, 185...212, 219...258, 268, 270...273, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3792 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 275...292, 298...318, 322...351, 353, 354, 358, 359, 361...364, 368...379, 381...390, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3793 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1, 7...12, 15, 17, 18, 20...23, 25...34, 37...44, 47...51, 53...64, 70...73, 75...80, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3794 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 84...89, 91...93, 95, 96, 102...108, 114, 115, 119...123, 125...129, 136...143, 150, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3795 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 154...157, 159...162, 164...169, 172, 174, 180, 185...187, 189, 190, 199, 191, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3796 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 203...208, 212, 219...228, 240...258, 270...273, 275, 276, 289...292, 298...300, 312, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3797 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 313, 323, 326, 330, 337, 340, 343, 349, 353, 354, 358, 369, 394, 395, 396 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3798 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 392...395 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3799 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 21, 27 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3800 Huyện Tân Kỳ Vĩnh Đồng - Xã Tân Xuân Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 291, 351, 352, 358, 360...362, 367...371, 373, 377, 379, 380, 381, 383...389, 391...394, 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất