Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 Nhà Dưỡng Liên - Nhà ông Tưởng 138.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 (Tờ 11, thửa: 11, 33, 31) (Tờ 22, thửa: 81) - Xã Quế Sơn Nhà Dũng Xuân - Nhà Nam Huệ 70.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 1 Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 402.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm Phong Quang Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 115.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Hải Lâm 2 Nhà ông Thương 230.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 28, thửa: 26, 18, 15, 17, 13, 12, 8, 4, 9, 3, 2, 1) (Tờ 27, thửa: 50, 47, 39, 30,27, 21, 16, 14, 7, 6, 15, 24, 23, 22, 43, 44, 48) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3 , 4, 8, 9, 6, 5, 12, 13, 15, 17, 18, 21) (Tờ 25, thửa: 20, 21, 22, 23, 24, 25,26, 27, 28, 29, 19, 18, 17, 16, 15, 11, 2, 4, 5, 8) (Tờ 24, thửa: 57, 58, 53, 46, 43, 42, 40 ,5 , 27, 21,18, 17, 14, 4, 20, 26, 36, 38, 45, 47, 52, 55, 60) (Tờ 23, thửa: 22, 18, 14, 15, 13, 4, 2, 10, 11) (Tờ 21, thửa: 10, 9, 7, 8, 4, 5, 6) (Tờ 20, thửa: 8) (Tờ 19, thửa: 25, 20, 28, 27) (Tờ 22, thửa: 34, 32, 26, 25, 27, 25, 24, 23, 20, 17, 16, 22, 14, 18, 14, 13, 4, 5, 8, 3) - Xã Thông Thụ 288.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 28, thửa: 5, 27, 29, 26) (Tờ 27, thửa: 23, 33, 8, 13, 4, 20, 18) (Tờ 24, thửa: 61, 54, 51, 49, 44, 28, 15, 12) (Tờ 19, thửa: 18, 16, 17, 13) (Tờ 23, thửa: 12, 37, 5) - Xã Thông Thụ 92.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 25, thửa: 6, 9, 14) (Tờ 24, thửa: 50, 30, 5, 9, 19) (Tờ 28, thửa: 19, 20, 22, 24, 2, 3) (Tờ 22, thửa: 12) (Tờ 19, thửa: 5, 3, 7, 14) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 8, 4) (Tờ 23, thửa: 29, 26, 25) (Tờ 27, thửa: 34, 35, 36, 39, 12, 11, 3, 2, 15, 6) - Xã Thông Thụ 70.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 17, thửa: 1) (Tờ 16, thửa: 5, 6, 9, 10, 11, 13, 18, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 8, 7, 3, 10, 13, 12, 19) (Tờ 14, thửa: 6, 3, 2001) (Tờ 13, thửa: 30, 20, 21, 22, 23, 2, 26, 16, 15) (Tờ 12, thửa: 22, 23, 24, 47, 46, 54, 25, 43, 26, 41, 40, 39, 38, 36, 56, 57, 34, 35, 29, 28, 13, 14, 15,16, 17, 19, 6) (Tờ 11, thửa: 3, 4, 5, 9, 8, 7, 12, 13, 14, 15) (Tờ 10, thửa: 28, 27, 26, 25, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 21, 22, 23) (Tờ 9, thửa: 9, 11, 12, 13, 4) (Tờ 7, thửa: 42, 41, 40, 38, 37, 36, 35, 33, 31, 17, 18, 19, 20, 30, 21, 45, 46, 47) (Tờ 4, thửa: 17, 16, 15, 10, 21, 22, 24, 25, 27, 38, 36, 35, 34, 33, 32, 31, 19, 20) (Tờ 3, thửa: 31, 30, 11, 29, 12, 13, 14, 10, 16, 17, 27, 18, 19, 30, 23, 24, 25) (Tờ 2, thửa: 8, 12, 11, 14, 18, 15, 17, 20, 22, 23, 27, 26, 32, 44, 43) (Tờ 1, thửa: 4, 7, 6, 5) - Xã Thông Thụ Giáp Trường tiểu học Mường Piệt - Chân dốc lên biên giới việt Lào 250.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 16, thửa: 29, 24, 26, 28, 20, 19, 12) (Tờ 15, thửa: 16, 24, 25, 31, 32, 29, 28, 26) (Tờ 13, thửa: 11, 10, 29, 12, 17, 7, 3) - Xã Thông Thụ 92.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 12, thửa: 3, 7, 8, 11, 9, 10, 31, 33, 44, 51, 52, 53) (Tờ 11, thửa: 16, 19, 23, 31, 33, 34, 39, 40, 28, 27, 25, 41, 42, 43) (Tờ 10, thửa: 31, 32, 39, 42, 50, 53, 41, 35, 48) (Tờ 7, thửa: 12, 13, 7, 8, 6) (Tờ 6, thửa: 35, 36, 3) (Tờ 4, thửa: 9, 2, 23, 6, 5) (Tờ 3, thửa: 6, 7, 2008) (Tờ 2, thửa: 15, 9, 10, 7) (Tờ 1, thửa: 10, 9, 11, 12) - Xã Thông Thụ Giáp Trường tiểu học Mường Piệt - Chân dốc lên biên giới việt Lào 92.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 12, thửa: 66, 64, 67, 68, 72) (Tờ 17, thửa: 5) (Tờ 13, thửa: 1, 4, 6, 8, 9, 5, 13, 8, 19) (Tờ 11, thửa: 53, 52, 44, 45, 51, 49, 54, 55, 48, 47, 35, 36) (Tờ 10, thửa: 40, 3, 4, 54, 59, 58, 60, 51, 44, 36, 38, 43, 52) (Tờ 9, thửa: 10, 2, 2003) (Tờ 8, thửa: 13, 12, 11, 6, 4, 3, 1, 8) (Tờ 7, thửa: 3, 4, 2, 1, 11, 16, 9, 10, 25, 26) (Tờ 5, thửa: 1) (Tờ 6, thửa: 32, 26, 27, 19, 18, 6, 54, 1, 2, 12, 14, 23) (Tờ 4, thửa: 1, 3, 7, 4) (Tờ 3, thửa: 3, 4, 2005) (Tờ 2, thửa: 6, 2, 1, 40, 41) - Xã Thông Thụ 70.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 1, thửa: 55, 31, 9, 5, 6, 10, 15, 19, 21, 17, 18, 19) (Tờ 5, thửa: 48, 54, 86, 79, 75, 60, 54, 47, 34, 29, 4, 7, 6, 10, 18, 22, 30, 36, 35, 42, 48, 83, 91, 94, 93) (Tờ 8, thửa: 176, 172, 167, 162) (Tờ 10, thửa: 115, 112, 107, 108, 106, 105, 100, 104, 96, 85, 86, 76, 71, 72, 80, 74, 58, 67, 53, 47, 40, 49) (Tờ 11, thửa: 2, 12, 30) (Tờ 13, thửa: 11, 10, 16, 15, 8, 7, 6, 5, 3, 2, 1) (Tờ 14, thửa: 3) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 288.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 1, thửa: 59, 60, 61) (Tờ 2, thửa: 95, 98) (Tờ 10, thửa: 23, 29, 28, 46, 39, 45, 52, 57, 56, 64) (Tờ 11, thửa: 3, 4, 5, 8, 20, 21, 31, 32, 4, 25, 33, 22, 26) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 138.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 11, thửa: 13, 22, 26, 25, 46, 60, 59, 69) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 115.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 8, thửa: 218) (Tờ 11, thửa: 61, 70, 74, 80, 81, 48, 34, 35) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 70.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 17, thửa: 30, 27, 25, 20 19) (Tờ 43, thửa: 1,2,5,6,7,10,13,15,18,20,23,21,22,24,25, 29, 30, 31, 32) (Tờ 44, thửa: 3) (Tờ 42, thửa: 95,94,91,85,82,83,79,78,48,47,41,40,24,9,38,42,46,45,49,52,54,55,58,57,64,63,65,69,80,81,86,87,88,23,53) (Tờ 41, thửa: 5,136,132,130,124,123,115,107,82,60,49, 29, 22, 14, 13,7,4,8,9,12,15,20,21,34,48, 59, 71, 81, 85, 93, 128, 127, 133,135,138,140,96,159, 160, 157, 162, 156, 155) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 322.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 44, thửa: 14, 26) (Tờ 43, thửa: 11) (Tờ 42, thửa: 84, 56, 50, 43, 90) (Tờ 41, thửa: 5,106,53,3,11,17,74,73,72,79,80,90,126) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 207.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 41, thửa: 1,2,30,56,47,89,75,88,86,78) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 92.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 41, thửa: 57,76,75,101,141) (Tờ 35, thửa: 48) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 70.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 98,95,96,82,62,59,53,52,36,15,14,11,9,8, 13,21,23,26,28,35,38,46,47,54,58,63,19,84) (Tờ 35, thửa: 33,32,21,20,19,17,18,22) (Tờ 34, thửa: 17, 16, 14) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 345.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 24,30,25,39,34,30,55,64,68) (Tờ 35, thửa: 38) (Tờ 34, thửa: 11, 10) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 207.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 31, 29, 33) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 92.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 93, 99, 90, 20) (Tờ 35, thửa: 48, 31) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 70.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 35, thửa: 13,11,9,4,2,3,1,6,7,10) (Tờ 29, thửa: 23, 22, 18, 17) - Xã Đồng Văn Giáp cây Xăng Kiêm Hiền - Ngã ba Xốp Chảo 345.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 29, thửa: 19, 16, 13, 11, 5, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 1) - Xã Đồng Văn Giáp bản Đồng Mới - Xốp Chảo (Qua Trạm kiểm lâm) 299.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 29, thửa: 4) - Xã Đồng Văn Giáp bản Đồng Mới - Xốp Chảo (Qua Trạm kiểm lâm) 161.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 30, thửa: 11,10,5,8,13,14) (Tờ 23, thửa: 90,84,76,72,54,51,52,32,31,57,68,69,75,52) (Tờ 24, thửa: 9,1,6,7,10,12) (Tờ 20, thửa: 4, 6, 11, 9) (Tờ 21, thửa: 15,31,37,39,38,27,28,34,30,18) (Tờ 22, thửa: 42,39,19,11,10,18,41,44,46) (Tờ 30, thửa: 24,25,20,18,15,12) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 230.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 23, thửa: 85,78,63,61,70,71) (Tờ 24, thửa: 18, 25, 27,38,51) (Tờ 23, thửa: 45) (Tờ 21, thửa: 40,45,44,43) (Tờ 15, thửa: 19) (Tờ 30, thửa: 13) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 92.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 24, thửa: 23,31,32,46,48,57) (Tờ 22, thửa: 28) (Tờ 25, thửa: 48) (Tờ 32, thửa: 1, 4, 12, 10) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Đồng Tiến (Tờ 17, thửa: 37,38,39,47,28,80,21,22,24,20,17,12,10,6) (Tờ 18, thửa: 1,2,15,16,4,3,12,19,11) (Tờ 14, thửa: 24,16,15,14,23) (Tờ 19, thửa: 1) (Tờ 16, thửa: 2, 4) - Xã Đồng Văn Địa phận giáp bản Ná Chảo - Cuối bản 207.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Đồng Tiến (Tờ 18, thửa: 20) (Tờ 14, thửa: 13,12, 9, 8) (Tờ 17, thửa: 3,2,1,33,41,43,70) (Tờ 18, thửa: 23,7,9,18,14,18,9,14) (Tờ 14, thửa: 5,1,10,18,19) (Tờ 17, thửa: 44,45,66,67,68,69) - Xã Đồng Văn Địa phận giáp bản Ná Chảo - Cuối bản 104.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 27, thửa: 44,38,17) (Tờ 33, thửa: 18, 6, 2003) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3, 9, 10) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 27, thửa: 29,22,21,12,11,10,9) (Tờ 33, thửa: 4,1,15,11,14,20,17,21,56) (Tờ 36, thửa: 4, 12, 13) (Tờ 27, thửa: 5,1,2,4,3) (Tờ 36, thửa: 14,15,16,17) (Tờ 27, thửa: 16, 24, 37) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 90.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 33, thửa: 51) (Tờ 36, thửa: 2) (Tờ 37, thửa: 50,51,45,60,64,65,66,53,58,59,56, 57,67,68,69,55,70,71,74,76,79,78,77) (Tờ 39, thửa: 2,3,10,7) (Tờ 39, thửa: 14) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 71, thửa: 1, 2; 4; 5; 9; 10; 11) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 74, thửa: 1; 2; 7; 8; 13; 19; 21; 25; 28; 29) (Tờ 75, thửa: 6; 7; 9;13;14; 15; 16; 17;18;19;20; 21; 23; 26; 27;28; 30) (Tờ 76, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 11; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 23; 25; 26; 28; 46; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 9; 27; 32; 33; 35; 37; 39; 41; 44; 45) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 2; 6; 11; 12; 13; 18; 19; 20; 21; 24; 25; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 10, 14, 23) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 13; 14; 17; 20) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 11; 12; 15) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 6; 7; 18; 20; 33; 41; 52; 53; 54; 62; 63; 64; 76; 77; 78;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 1; 19; 50; 51; 61; 65; 66; 75; 79) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 69, thửa: 24; 36; 37; 43; 44; 45; 49; 80; 3; 11; 13; 30; 31; 56; 84; 57) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 8; 9; 11; 18;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 46.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 6; 7; 19; 20; 38; 43; 45; 72; 83; 109; 111) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 127.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 57; 63; 64; 67; 91; 92; 102; 110; 121; 128 ; 129) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 81.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 1; 5; 22; 23; 31; 32; 33; 36; 37; 49; 50; 55; 65; 103; 105; 106; 66; 144; 145; 114; 118; 119; 126; 133; 138; 139; 146; 147; 148; 152; 155; 156; 143; 142) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 26, 34, 32, 27, 31, 48, 45, 54, 55, 53, 56, 58, 28, 46, 38, 35) (Tờ 75, thửa: 22, 14, 21, 15, 16, 8, 17, 19, 18, 23) (Tờ 77, thửa: 1,3,8,5,4,10) (Tờ 78, thửa: 15,14,9,10,6,5,4,11,20,21,19) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 207.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 25, 19, 22, 14, 15, 23, 9, 32, 39, 40, 42, 41, 30, 50) (Tờ 75, thửa: 2, 4, 5, 6) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 104.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 49, 43, 36) (Tờ 75, thửa: 14, 12, 16) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 70.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 17, 28, 22, 27, 21, 26, 25, 24, 23) (Tờ 65, thửa: 6, 7, 8, 9, 12, 11, 10, 17, 19, 22, 24, 29, 30, 31, 37) (Tờ 63, thửa: 12, 13, 14, 23) (Tờ 66, thửa: 29) (Tờ 73, thửa: 1, 5, 9, 26, 29, 19, 17, 12, 10, 6) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 230.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 104.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 31, 41, 34) (Tờ 65, thửa: 34, 4) (Tờ 72, thửa: 27, 39, 44) (Tờ 73, thửa: 24, 25, 28, 67, 53, 56, 59, 50) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 70.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 230.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 22, 27, 36, 39, 28, 40, 34, 47, 37, 52, 54, 51, 50, 46, 41, 42, 48, 55, 53) (Tờ 62, thửa: 3, 4, 5, 9, 10, 8, 15, 17, 21, 22, 27, 29, 30) (Tờ 51, thửa: 95, 94, 108, 106, 101, 112) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 92.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 62, thửa: 16, 20, 23, 26) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 70.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 38, 37, 36, 35, 52, 50, 49, 47, 46, 45, 32, 33, 34, 30, 18, 13, 7) (Tờ 50, thửa: 1, 12, 4, 5, 10, 7, 19, 9, 8, 25, 23, 24, 22, 21, 28) (Tờ 51, thửa: 22, 23, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 43, 124, 49, 57, 64, 68, 59, 58, 52, 51, 123, 46, 45, 44, 31, 38, 37, 25, 24, 18, 16, 15, 14, 13, 9, 8, 44) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 345.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 17) (Tờ 50, thửa: 11, 16, 17, 26, 18, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 41, 37, 52) (Tờ 51, thửa: 40, 60, 42, 48, 55, 62, 71, 72, 82, 78, 90, 96, 100, 107, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 138.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 50, thửa: 50) (Tờ 51, thửa: 41, 61, 83, 74, 67, 56, 53, 33, 32, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 70.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 97, 104, 107, 110) (Tờ 42, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 16, 17, 19, 22, 24, 25, 26, 29, 30, 32) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 690.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 112, 111, 105, 93, 95, 96, 94, 91, 115, 90, 106, 86, 89, 84, 83, 82, 81, 75, 80, 92, 77, 75, 76, 64, 56, 6362, 58, 57, 43, 42, 41, 34, 59, 65, 56, 85, 72, 71, 74, 70, 73, 66, 67, 68, 69, 55, 53, 54, 48, 50, 32, 30, 29, 31, 25, 27, 28, 26, 13, 14, 47, 46, 57, 45, 44, 33, 22, 23, 15, 17, 10, 11) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 403.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 114, 36, 37, 19, 79, 78, 26) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 173.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 4, 8, 11, 13) (Tờ 48, thửa: 49, 67, 82, 90, 98, 105, 115, 122, 120, 119, 116, 109, 110, 111, 101, 88, 83) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 173.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 34, 64, 68, 121, 117, 75, 47, 51, 46, 47) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 92.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 113) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 70.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 172.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 47,29,28,27,20,39,26,24,34,35,42,36,17,5,3,12,9,43) (Tờ 59, thửa: 65, 67, 66, 76, 34) (Tờ 60, thửa: 21) (Tờ 45, thửa: 4, 7, 16, 21) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 92.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 57, thửa: 35,46,28,24,26,29) (Tờ 58, thửa: 14, 15, 10, 42) (Tờ 59, thửa: 82) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 70.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 30,29,33) (Tờ 39, thửa: 32,28,29,30,24,35,26) (Tờ 33, thửa: 13, 7) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 100.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 19,17,20,23,15,9) (Tờ 39, thửa: 15,13,5,18) (Tờ 33, thửa: 6,4,3,2,1) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 80.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 18,8,1,12) (Tờ 39, thửa: 23, 2, 2003) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 70.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 88,85,84,83,95,94,91,109,89,101,90,80,65,66,67) (Tờ 41, thửa: 7,8,9,11) (Tờ 37, thửa: 103, 99, 100) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 115.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 114,113,112,55,45,21,17,14,12,16,11,7) (Tờ 41, thửa: 1,22,21,31,3,4,5,6) (Tờ 37, thửa: 109) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 80.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 106,105,104,102,115,50,44,35,49,41, 34,72,64,71,53,52,59,51,41,48,34,40,37,33, 24,25,19,25,36,47,58,57,370,77,100) (Tờ 41, thửa: 24, 23, 26) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 70.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 40, thửa: 5,6,7,13,18, 24,25,19,20,30,29, 33, 38, 39, 40, 44, 43,42,37,36,31) (Tờ 47, thửa: 7,9,11,12,25,26,28,24,22,17,13) (Tờ 48, thửa: 3,8,10,13,18,21,22,27,19,15,14,9,6,2) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 92.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 48, thửa: 74, 58, 4) (Tờ 40, thửa: 16,15,11,10,27,21) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 70.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 76,74,81,73,69, 58,49,76,39,31, 26, 21,18,12,65,57,25,20,17,11,5,6) (Tờ 35, thửa: 15,12,10,5,6) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 80.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 65,80,71,78,63,70,66,64,53,51,56,55,43,34,41, 33,46,35,29,24,15,14,7,4,13,19,22,28,1,2) (Tờ 35, thửa: 3) (Tờ 36, thửa: 5, 3, 2001) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 70.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 46,45,22,21,4,5,6,17,42,41,37,18,42,44,48,67,68,40,52,65,54,75,74,92,102,101,,105,111,109,108) (Tờ 27, thửa: 41,42,40,39,30,28,22) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 80.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 88,70,49,66,50,73,72,86,114,113, 103,7,8,16,15,25,14,26,87,71,51,27,13,11) (Tờ 27, thửa: 44,37,38,31,27,26,33,24,23,34,47,35,32,45) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 70.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 6,5,2003) (Tờ 35, thửa: 55,58,56,52, 48,50,49,45,47,40,36,28,30,26,25,18,13,9,1) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 115.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 7,4,46,41) (Tờ 35, thửa: 17, 27, 32) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 70.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 53,39,36,33,32,22,20,16,14,7,3,5,27) (Tờ 28, thửa: 78,79,74,71,72,66,65,64,62,60,61,58, 57,56,44,54,45,41,33,34,36,27,35,25,5,75,1,5) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 81.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 38,35,77,40,31,25,24,19,13) (Tờ 28, thửa: 63,64,59,43,31,32,24,16,0,21,23,22, 39,37,77,63,59,53,73,42,13,12,11,4,6,38,50,51) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 70.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 166, 164,165,162, 161,158,151,150,149,139,141,138,137,127,129) (Tờ 23, thửa: 9, 8, 2007) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 90.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 126,111,110,99,88,82,69,61,50,163,157,53, 154, 148, 147,155,143,142,134,132,122,121,120, 135, 130, 125,109,107,106,108,100,101, 87, 86, 85, 83,84,57,73,71,70,60,59,58,51,42) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 70.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 47,34,32,23,22,15,21,16,4,1,14) (Tờ 23, thửa: 84,85,64,65,68,69,54,38,34,40,23,25,13,15,12,35) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 80.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 2,3,6,18.20,17,24,30,36) (Tờ 23, thửa: 82,83,81,62,60,57,63,61,59,58,50,51,52, 45,47,67,36,37,16,17,21,31,29,25,26,27,43) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 70.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 18, thửa: 2,4,5,7,8,10,11,12) (Tờ 21, thửa: 1,2,3,4,5,8,9,12,17,20,27,28,29,38) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 80.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 21, thửa: 13,14,15,16,21,22,23,26,18,19,30) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 70.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 13,18,19,21,22,27,29,30,35,36,39,40,44,45,47,51) (Tờ 68, thửa: 20,15,16,17,18,24,13) (Tờ 69, thửa: 4,5,25,24,31) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 115.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 8,25,24,14,20,31,32,37,41,52,17,8) (Tờ 68, thửa: 4,5,63,9,8,3,47,54,58) (Tờ 69, thửa: 3,12,15,20,23) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 80.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 9,23,34,38,53,) (Tờ 68, thửa: 2,26,37,48,55) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 70.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 36,39,43,41,46,45,51) (Tờ 3, 5, 6, 9, 11) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 80.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 70.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 63, thửa: 17,18,19,21,22) (Tờ 71, thửa: 1,3,5,7,8,10,11,13,14,16,19,20,30,33,39,40) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 80.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 71, thửa: 21,26,27,28,32,38,35,42,43,41,47,45, 50,49,48,53,54,5551,56,58,57,52,60,18) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 70.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Chạng (Tờ 53, thửa: 2,3,14) (Tờ 44, thửa: 26,27,36,27,44,45) - Xã Tri Lễ Trường tiểu học Tri Lễ 2 - Hết bản Ná Chạng 80.000 - - - - Đất ở